Đọc nhanh: 终究 (chung cứu). Ý nghĩa là: chung quy; cuối cùng. Ví dụ : - 我们终究要放下过去。 Chung quy chúng ta cũng phải buông bỏ quá khứ.. - 她终究选择了离开。 Cuối cùng cô ấy đã chọn rời đi.. - 时间终究会治愈一切。 Cuối cùng thời gian sẽ chữa lành mọi thứ.
Ý nghĩa của 终究 khi là Phó từ
✪ chung quy; cuối cùng
毕竟; 终归
- 我们 终究 要 放下 过去
- Chung quy chúng ta cũng phải buông bỏ quá khứ.
- 她 终究 选择 了 离开
- Cuối cùng cô ấy đã chọn rời đi.
- 时间 终究会 治愈 一切
- Cuối cùng thời gian sẽ chữa lành mọi thứ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终究
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 终老 山林
- sống quãng đời còn lại trong rừng.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 终天 发愁
- buồn rầu suốt ngày
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 我 记得 哥伦比亚大学 有项 研究
- Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.
- 忍 了 很 久 , 我 终于 忍不住 了
- Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.
- 他 研究 资本主义 制度
- Anh ấy nghiên cứu chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 终身伴侣 ( 夫妇 )
- bạn đời (vợ chồng)
- 原始 究终 , 方知 所以
- Truy cứu kỹ lưỡng, mới hiểu rõ nguyên nhân.
- 她 终究 选择 了 离开
- Cuối cùng cô ấy đã chọn rời đi.
- 时间 终究会 治愈 一切
- Cuối cùng thời gian sẽ chữa lành mọi thứ.
- 猖獗一时 的 敌人 , 终究 被 我们 打败 了
- bọn địch trong nhất thời hung hăng ngang ngược, cuối cùng đã bị chúng ta đánh bại.
- 我们 终究 要 放下 过去
- Chung quy chúng ta cũng phải buông bỏ quá khứ.
- 翘课 就 像 怀孕 时间 久 了 终究会 被 发现 的
- Cúp học cũng giống như mang bầu, thời gian lâu rồi cuối cùng cũng sẽ phát hiện ra
- 虽然 事情 已经 过去 了 但 对于 结果 他 终究 还是 有些 意难平
- Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.
- 写作 要 讲究 和 规范
- Viết văn cần chú ý đến định dạng và quy tắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 终究
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 终究 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm究›
终›