Đọc nhanh: 干办 (can biện). Ý nghĩa là: Có năng lực làm việc; cán luyện. Nô bộc chuyên làm việc thu mua. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết 京本通俗小說: Thiệu Vương giáo cán biện khứ phân phó lâm an phủ; tức thì sai nhất cá tập bộ sứ thần 邵王教幹辦去分付臨安府; 即時差一個緝捕使臣 (Niễn ngọc Quan Âm 碾玉觀音). Biện lí; xử lí. ◇Bành Thừa 彭乘: Nhất nhật; Trần vị tư viết: Trạch trung dục hội nhất nhị nữ khách; hà nhân khả sử cán biện? 一日; 陳謂胥曰: 宅中欲會一二女客; 何人可使幹辦? (Tục mặc khách huy tê 續墨客揮犀; Tư lại khôi kiệt giảo quái 胥吏魁桀狡獪). Tên chức quan..
Ý nghĩa của 干办 khi là Động từ
✪ Có năng lực làm việc; cán luyện. Nô bộc chuyên làm việc thu mua. ◇Kinh bổn thông tục tiểu thuyết 京本通俗小說: Thiệu Vương giáo cán biện khứ phân phó lâm an phủ; tức thì sai nhất cá tập bộ sứ thần 邵王教幹辦去分付臨安府; 即時差一個緝捕使臣 (Niễn ngọc Quan Âm 碾玉觀音). Biện lí; xử lí. ◇Bành Thừa 彭乘: Nhất nhật; Trần vị tư viết: Trạch trung dục hội nhất nhị nữ khách; hà nhân khả sử cán biện? 一日; 陳謂胥曰: 宅中欲會一二女客; 何人可使幹辦? (Tục mặc khách huy tê 續墨客揮犀; Tư lại khôi kiệt giảo quái 胥吏魁桀狡獪). Tên chức quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干办
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 公事公办
- việc chung làm chung; giải quyết việc chung.
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 你们 今天 晚上 在 卡巴 莱 干什么 呀
- Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 干 你 屁事 啊 !
- Liên quan gì đến bạn!
- 啊 , 就 这么 办 吧 !
- Ừ, làm như này đi!
- 诶 , 在 干嘛 呀 ?
- Ê, đang làm đấy?
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 你别 干 花钱 不 办事
- Bạn đừng tiêu tiền vô ích mà không làm gì cả.
- 他 干着急 , 没 办法
- Anh ấy lo lắng vô ích, không có cách nào.
- 别干 等 , 快想 办法
- Đừng chờ đợi vô ích, mau nghĩ cách.
- 王经理 办事 干脆利落 , 员工 们 都 很 佩服
- Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.
- 没 办法 , 只能 硬着头皮 干
- Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.
- 没有 他 我 该 怎么办 ?
- Không có anh ấy tôi phải làm sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干办
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干办 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm办›
干›