Đọc nhanh: 幻身 (ảo thân). Ý nghĩa là: Thuật ngữ Phật giáo: Thân giả hợp; do đất; nước; lửa; gió mà thành. ◇Đại phương quảng viên giác tu đa la liễu nghĩa kinh 大方廣圓覺修多羅了義經: Bỉ chi chúng sanh; huyễn thân diệt cố; huyễn tâm diệc diệt. Huyễn tâm diệt cố; huyễn trần diệc diệt 彼之眾生; 幻身滅故; 幻心亦滅. 幻心滅故; 幻塵亦滅 (Quyển thượng 卷上)..
Ý nghĩa của 幻身 khi là Động từ
✪ Thuật ngữ Phật giáo: Thân giả hợp; do đất; nước; lửa; gió mà thành. ◇Đại phương quảng viên giác tu đa la liễu nghĩa kinh 大方廣圓覺修多羅了義經: Bỉ chi chúng sanh; huyễn thân diệt cố; huyễn tâm diệc diệt. Huyễn tâm diệt cố; huyễn trần diệc diệt 彼之眾生; 幻身滅故; 幻心亦滅. 幻心滅故; 幻塵亦滅 (Quyển thượng 卷上).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幻身
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 奶奶 身体 不太好
- Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 厕身 士林
- có chân trong giới nhân sĩ
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 躬身下拜
- khom mình cúi chào
- 我 感觉 就 像 置身于 奇幻 世界 之中
- Tôi cảm thấy như mình đang ở trong một thế giới giả tưởng.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幻身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幻身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幻›
身›