干嘛 gàn má

Từ hán việt: 【can ma】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "干嘛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (can ma). Ý nghĩa là: làm gì; làm gì đấy; làm gì mà phải; làm gì phải. Ví dụ : - ? Anh ấy đang làm gì ở đó?. - ? Bạn làm gì phải lo lắng như vậy?. - ? Sao bạn không nghe điện thoại?

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 干嘛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 干嘛 khi là Từ điển

làm gì; làm gì đấy; làm gì mà phải; làm gì phải

做什么

Ví dụ:
  • - zài 那儿 nàér 干嘛 gànma

    - Anh ấy đang làm gì ở đó?

  • - 干嘛 gànma 这么 zhème 着急 zháojí

    - Bạn làm gì phải lo lắng như vậy?

  • - 干嘛 gànma 接电话 jiēdiànhuà

    - Sao bạn không nghe điện thoại?

  • - 干嘛 gànma 这样 zhèyàng 对待 duìdài

    - Sao anh ấy đối xử với tôi như vậy?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 干嘛

A + 干嘛 + (不 )+ Động từ

A sao lại làm gì/ không làm gì

Ví dụ:
  • - 干嘛 gànma 告诉 gàosù

    - Sao anh ấy không nói với tôi?

  • - 干嘛 gànma chī 那么 nàme duō

    - Sao bạn ăn nhiều thế?

  • - 干嘛 gànma 坐在 zuòzài 那里 nàlǐ

    - Sao anh ấy ngồi ở đó?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干嘛

  • - éi zài 干嘛 gànma ya

    - Ê, đang làm đấy?

  • - zài 那儿 nàér 干嘛 gànma

    - Anh ấy đang làm gì ở đó?

  • - 干嘛 gànma yòng 密苏里州 mìsūlǐzhōu 口音 kǒuyīn

    - Tại sao tất cả các bạn là Missouri?

  • - 最近 zuìjìn 几天 jǐtiān zài 干嘛 gànma 为什么 wèishíme 消失 xiāoshī 无影无踪 wúyǐngwúzōng de

    - Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?

  • - 干嘛 gànma 告诉 gàosù

    - Sao anh ấy không nói với tôi?

  • - 陆军中尉 lùjūnzhōngwèi 坦纳来 tǎnnàlái 这里 zhèlǐ 干嘛 gànma

    - Trung úy Tanner đang làm gì ở đây?

  • - 干嘛 gànma yào zài 脚踝 jiǎohuái 上藏 shàngcáng 弹簧刀 tánhuángdāo

    - Tại sao bạn lại băng thanh công tắc đó vào mắt cá chân của bạn?

  • - 既然 jìrán 不想 bùxiǎng hái 干嘛 gànma

    - Thằng bé đã không muốn đi, còn ép nó làm gì?

  • - 干嘛 gànma 这么 zhème 着急 zháojí

    - Bạn làm gì phải lo lắng như vậy?

  • - 干嘛 gànma 接电话 jiēdiànhuà

    - Sao bạn không nghe điện thoại?

  • - 干嘛 gànma 老吐槽 lǎotùcáo 人家 rénjiā xiǎo 情侣 qínglǚ ne 柠檬精 níngméngjīng

    - bạn sao lại phải nói xấu cặp đôi đấy như thế? ghen ăn tức ở à?

  • - 干嘛 gànma yào 穿长 chuānzhǎng de 内衣裤 nèiyīkù a

    - Tại sao bạn mặc đồ lót dài?

  • - 干嘛 gànma chī 那么 nàme duō

    - Sao bạn ăn nhiều thế?

  • - 干嘛 gànma hái shàng 前去 qiánqù 献上 xiànshàng 香吻 xiāngwěn

    - Tại sao bạn không hôn anh ấy đi?

  • - 这么 zhème zǎo lái 干嘛 gànma

    - Bạn làm gì ở đây sớm vậy?

  • - 检查 jiǎnchá de 手机 shǒujī 干嘛 gànma

    - Em kiểm tra điện thoại của anh làm gì?

  • - 干嘛 gànma 坐在 zuòzài 那里 nàlǐ

    - Sao anh ấy ngồi ở đó?

  • - 干嘛 gànma 这样 zhèyàng 对待 duìdài

    - Sao anh ấy đối xử với tôi như vậy?

  • - 干嘛 gànma 意淫 yìyín 自己 zìjǐ zài 户外 hùwài

    - Tại sao bạn lại giả vờ ở ngoài trời?

  • - zài 干嘛 gànma kuài 答应 dāyìng 一声 yīshēng

    - Bạn đang làm gì thế? mau đáp lại một tiếng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 干嘛

Hình ảnh minh họa cho từ 干嘛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干嘛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丨フ一丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RIJC (口戈十金)
    • Bảng mã:U+561B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa