• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
  • Pinyin: Bàn
  • Âm hán việt: Biện Bạn
  • Nét bút:フノ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿻力八
  • Thương hiệt:KSC (大尸金)
  • Bảng mã:U+529E
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 办

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 办 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Biện, Bạn). Bộ Lực (+2 nét). Tổng 4 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 3. mua, buôn, 3. mua, buôn. Từ ghép với : Làm việc (xử sự) công bằng, Xây dựng nhà máy, Lập trường học, Tên thủ phạm nhất định bị trừng trị, Mua hàng, buôn hàng Chi tiết hơn...

Biện
Bạn

Từ điển phổ thông

  • 1. lo liệu, trù tính công việc
  • 2. buộc tội, trừng trị
  • 3. mua, buôn
  • 4. sắp sẵn, chuẩn bị sẵn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Làm

- Làm việc (xử sự) công bằng

* ② Kinh doanh, xây dựng, lập

- Xây dựng nhà máy

- Lập trường học

* ③ Phạt, xử, buộc tội, trừng trị

- Tên thủ phạm nhất định bị trừng trị

* ④ Buôn, mua, sắm

- Mua hàng, buôn hàng

* ⑤ (văn) Đủ

- Giây lát có đủ cả.

Âm:

Bạn

Từ điển phổ thông

  • 1. lo liệu, trù tính công việc
  • 2. buộc tội, trừng trị
  • 3. mua, buôn
  • 4. sắp sẵn, chuẩn bị sẵn