- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:ấp 邑 (+5 nét)
- Pinyin:
Shào
- Âm hán việt:
Thiệu
- Nét bút:フノ丨フ一フ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰召⻏
- Thương hiệt:SRNL (尸口弓中)
- Bảng mã:U+90B5
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 邵
Ý nghĩa của từ 邵 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 邵 (Thiệu). Bộ ấp 邑 (+5 nét). Tổng 7 nét but (フノ丨フ一フ丨). Ý nghĩa là: (tên đất), Tên đất., Tên đất, ấp nhà Tấn thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Nam” 河南 (Trung Quốc), Họ “Thiệu”. Từ ghép với 邵 : 年高德邵 Tuổi cao đức lớn Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tên đất.
- Dùng như chữ 召, họ Thiệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên đất, ấp nhà Tấn thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Nam” 河南 (Trung Quốc)