- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Ngưu 牛 (+8 nét)
- Pinyin:
Xī
- Âm hán việt:
Tê
- Nét bút:フ一ノ丨丶一ノ丶ノ一一丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿸尸⿱氺牛
- Thương hiệt:SYYQ (尸卜卜手)
- Bảng mã:U+7280
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 犀
Ý nghĩa của từ 犀 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 犀 (Tê). Bộ Ngưu 牛 (+8 nét). Tổng 12 nét but (フ一ノ丨丶一ノ丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: con tê giác, Con tê giác., Con tê giác, “Mộc tê” 木犀 cây hoa quế, hoa trắng hoặc vàng nhạt, nhụy hoa có hạt vàng nên còn gọi là “kim túc” 金粟, Cứng nhọn, sắc bén. Từ ghép với 犀 : 談鋒犀利 Lời nói sắc bén., “tê lợi” 犀利 sắc bén. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con tê giác.
- Tê lợi 犀利 bền sắc (nói về đồ binh).
- Hạt bầu xếp hàng như cánh hoa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 犀利tê lợi [xilì] Sắc, nhọn, bén, sắc bén
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Mộc tê” 木犀 cây hoa quế, hoa trắng hoặc vàng nhạt, nhụy hoa có hạt vàng nên còn gọi là “kim túc” 金粟