Đọc nhanh: 果干儿 (quả can nhi). Ý nghĩa là: quả khô.
Ý nghĩa của 果干儿 khi là Danh từ
✪ quả khô
水果经晾晒或烘干而制成的食品的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果干儿
- 奶奶 在 挑 一 挑儿 水果
- Bá đang gánh một gánh hoa quả.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 你 先 歇 一会儿 再 干
- Bạn nghỉ ngơi một chút rồi làm tiếp.
- 你们 歇 一会儿 , 让 我们 接着 干
- Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.
- 你 买 了 若干 苹果 ?
- Bạn đã mua bao nhiêu quả táo?
- 跟班 干活儿
- cùng làm việc
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 闷头儿 干
- lặng lẽ làm việc; âm thầm làm.
- 他 干 这 一行 , 有 年头儿 了
- anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 枣儿 都 晒 干巴 了
- Táo phơi khô rồi.
- 搂 点儿 干草 烧
- đi vơ ít cỏ khô để đun.
- 这是 一批 岗 尖儿 的 大 苹果
- đây là trái táo lớn nhất.
- 苹果 的 把儿 太短 了
- Cuống quả táo ngắn quá.
- 所有 的 角落 。 旮旮旯旯 儿 都 打扫 干净 了
- mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 要说 干活儿 , 他 可 真是 一把手
- bàn về làm việc thì anh ấy quả là một tay cừ.
- 这 人 真是 把 硬手 儿 , 干活 又 快 又 细致
- người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.
- 桌上 放着 水果 干儿
- Trên bàn có đặt trái cây khô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 果干儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 果干儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
干›
果›