勤干 qín gàn

Từ hán việt: 【cần cán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "勤干" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cần cán). Ý nghĩa là: Chăm chỉ và làm việc giỏi. ◇Trần Thư : Dạ tắc tảo khởi; hất mộ bất hưu; quân trung mạc bất phục kì cần cán ; ; (Trình Văn Quý truyện ) (Trình Văn Quý) đêm thì dậy sớm; đến chiều tối không nghỉ; trong quân không ai mà không cảm phục ông là người chăm chỉ giỏi giang..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 勤干 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 勤干 khi là Tính từ

Chăm chỉ và làm việc giỏi. ◇Trần Thư 陳書: Dạ tắc tảo khởi; hất mộ bất hưu; quân trung mạc bất phục kì cần cán 夜則早起; 迄暮不休; 軍中莫不服其勤幹 (Trình Văn Quý truyện 程文季傳) (Trình Văn Quý) đêm thì dậy sớm; đến chiều tối không nghỉ; trong quân không ai mà không cảm phục ông là người chăm chỉ giỏi giang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤干

  • - 干净 gānjìng de 亚麻布 yàmábù néng 防止 fángzhǐ 房间 fángjiān 发霉 fāméi

    - Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.

  • - lái de 路上 lùshàng jiù 艾萨克 àisàkè · 阿西莫夫 āxīmòfū 干掉 gàndiào le

    - Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.

  • - 勤劳 qínláo de 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.

  • - 勤劳致富 qínláozhìfù

    - cần cù làm giàu

  • - shì de gàn 亲哥哥 qīngēge

    - Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - 婆婆 pópó shì 爱美 àiměi de 老人 lǎorén 穿戴 chuāndài 从来 cónglái shì 干干净净 gāngānjìngjìng 利利索索 lìlìsuosuǒ

    - Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.

  • - 你们 nǐmen 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang zài 卡巴 kǎbā lái 干什么 gànshénme ya

    - Các bạn sẽ làm gì cho Cabaret tối nay?

  • - 今日 jīnrì 天干 tiāngān yǒu bǐng a

    - Hôm nay có Bính trong thiên can.

  • - éi zài 干嘛 gànma ya

    - Ê, đang làm đấy?

  • - 干什么 gànshénme 不早 bùzǎo shuō ya

    - tại sao anh không nói sớm?

  • - 说话 shuōhuà bié 这么 zhème gàn ya

    - Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.

  • - 这个 zhègè 二维码 èrwéimǎ shì gàn shá de ya

    - Mã QR này để làm gì vậy?

  • - 发兵 fābīng 勤王 qínwáng

    - xuất binh cứu giúp triều đình.

  • - 桌子 zhuōzi 怎么 zěnme 干净 gānjìng zài 一下 yīxià ba

    - Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.

  • - hěn 干净 gānjìng

    - Cô ấy lau rất sạch sẽ.

  • - 勤快 qínkuài yòu 能干 nénggàn 真棒 zhēnbàng

    - Vừa siêng năng vừa tài giỏi, thật là đa tài!

  • - 新姆 xīnmǔ 干活 gànhuó tǐng 勤快 qínkuài de

    - Bảo mẫu mới làm việc rất siêng năng.

  • - 干部 gànbù shì 人民 rénmín de 勤务员 qínwùyuán 不是 búshì 人民 rénmín de 老爷 lǎoye

    - cán bộ là đầy tớ của nhân dân, chứ không phải là quan lớn của nhân dân.

  • - méi 办法 bànfǎ 只能 zhǐnéng 硬着头皮 yìngzhetóupí gàn

    - Không cách nào, chỉ đành bấm bụng làm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勤干

Hình ảnh minh họa cho từ 勤干

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤干 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao