Đọc nhanh: 实事求是 (thực sự cầu thị). Ý nghĩa là: thực sự cầu thị; có sao nói vậy; thực tế mà nói; thực tế. Ví dụ : - 实事求是地处理问题。 Giải quyết vấn đề một cách thực tế.. - 实事求是地讲,你希望能卖出多少? Thực tế mà nói, bạn hy vọng bán được bao nhiêu?. - 报道消息,要实事求是,切忌虚夸。 đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
Ý nghĩa của 实事求是 khi là Thành ngữ
✪ thực sự cầu thị; có sao nói vậy; thực tế mà nói; thực tế
从实际情况出发,不夸大,不缩小,正确地对待和处理问题
- 实事求是 地 处理 问题
- Giải quyết vấn đề một cách thực tế.
- 实事求是 地 讲 , 你 希望 能 卖出 多少 ?
- Thực tế mà nói, bạn hy vọng bán được bao nhiêu?
- 报道 消息 , 要 实事求是 , 切忌 虚夸
- đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
- 说话 要 实事求是 , 不要 有枝添叶
- Nói chuyện cần thực tế mà nói, tránh thêm các chi tiết không liên quan.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 实事求是
✪ Động từ + 实事求是
- 我们 做 任何 事情 都 应该 实事求是
- Chúng ta nên thực sự cầu thị trong mọi việc chúng ta làm.
- 他 坚持 实事求是 一切 从 实际 出发
- Anh ấy nhất quyết thực sự cầu thị và đặt mọi thứ dựa trên thực tế.
✪ 实事求是 + 地 + Động từ
- 他 实事求是 地 说明 自己 的 看法
- Anh ấy nêu quan điểm của mình một cách thực tế.
- 我们 要 实事求是 地 评价 一个 人
- Chúng ta phải đánh giá một người một cách thực tế.
✪ 实事求是 (+的) + Danh từ
- 我们 要 以 实事求是 的 态度 对待 每一件 事情
- Chúng ta phải đối xử với mọi việc bằng một thái độ thực tế.
- 我们 应该 坚持 实事求是 的 精神 认真 做好 工作
- Chúng ta nên kiên trì tinh thần thực sự cầu thị, và làm việc một cách tận tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实事求是
- 事实 总是 事实
- Sự thật luôn là sự thật.
- 事实 总归 是 事实
- sự thật dù sao vẫn là sự thật.
- 这是 一个 确实 的 事实
- Đây là một sự thật chắc chắn.
- 报道 消息 , 要 实事求是 , 切忌 虚夸
- đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
- 事实证明 了 他 的 拟议 是 完全正确 的
- sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.
- 你 说 的 那件事 实在 是 子虚乌有
- câu chuyện bạn nói là không có thật
- 表面 看上去 他 挺 精明 的 , 可 实际上 却是 虚有其表 , 什么 事 也 办 不好
- Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.
- 他 是 个 老实巴交 的 人 , 从不 惹事生非
- anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
- 仅仅 罗列 事实 是 不够 的 , 必须 加以分析
- chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.
- 说话 要 实事求是 , 不要 有枝添叶
- Nói chuyện cần thực tế mà nói, tránh thêm các chi tiết không liên quan.
- 这些 就是 戳穿 他们 所谓 的 经济 奇迹 的 事实
- Đây là những sự thật đã vạch trần cái gọi là phép màu kinh tế của họ.
- 实事求是 , 才 是 治学 的 正确态度
- thật sự cầu thị mới là thái độ đúng đắn trong nghiên cứu học vấn.
- 实事求是 地 讲 , 你 希望 能 卖出 多少 ?
- Thực tế mà nói, bạn hy vọng bán được bao nhiêu?
- 他 坚持 实事求是 一切 从 实际 出发
- Anh ấy nhất quyết thực sự cầu thị và đặt mọi thứ dựa trên thực tế.
- 实事求是 地 处理 问题
- Giải quyết vấn đề một cách thực tế.
- 我们 要 实事求是 地 评价 一个 人
- Chúng ta phải đánh giá một người một cách thực tế.
- 他 实事求是 地 说明 自己 的 看法
- Anh ấy nêu quan điểm của mình một cách thực tế.
- 我们 做 任何 事情 都 应该 实事求是
- Chúng ta nên thực sự cầu thị trong mọi việc chúng ta làm.
- 我们 应该 坚持 实事求是 的 精神 认真 做好 工作
- Chúng ta nên kiên trì tinh thần thực sự cầu thị, và làm việc một cách tận tâm.
- 我们 要 以 实事求是 的 态度 对待 每一件 事情
- Chúng ta phải đối xử với mọi việc bằng một thái độ thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实事求是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实事求是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
实›
是›
求›
Không Hơn Không Kém, Chính Cống, Hoàn Toàn Là
Huy động chỉ tay trên dưới phải trái làm phép thuật của đạo giáo. Lúc nói năng lấy tay chỉ trỏ; thái độ hăng hái mạnh mẽ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Lưu hựu chỉ thiên hoạch địa; sất mạ bất hưu 劉又指天畫地; 叱罵不休 (Lưu tính 劉姓) Họ Lưu vẫn quơ tay múa chân; quá
Yên ổn ổn định
Đúng Mức, Thích Đáng, Vừa Phải
lượng sức mà làm
tuỳ cơ ứng biến; liệu cơm gắp mắm; tuỳ theo vóc dáng mà cắt áo (ví với việc biết căn cứ vào tình hình thực tế mà giải quyết vấn đề)
danh xứng với thực (đòi hỏi thực chất phù hợp với danh nghĩa và tên gọi)
làm đến nơi đến chốn; làm ra làm chơi ra chơi
truy nguyên; nghiên cứu đến cùng để biết nguồn gốc của sự vật (cách gọi ở cuối thời Thanh, Trung Quốc)
Đo kích thước cơ thể (khi may quần áo)
trông mơ giải khát; ăn bánh vẽ; trông mai giải khát (ví với việc dùng ảo tưởng để tự an ủi) (do tích: quân lính trên đường hành quân rất khát. Thấy vậy Tào Tháo liền bảo rằng, họ sắp sửa hành quân qua rừng mơ. Nghe vậy, ai nấy đều ứa nước miếng và cả
tìm kế; nghĩ kế; nghĩ cách (để đạt được mưu đồ đen tối)
khoác lác; huênh hoang; quảng cáo rùm beng
cố làm ra vẻ huyền bí; cố ý lừa bịp
Tham vọng cao hơn năng lực
phóng đại; thêu dệt; thêm mắm dặm muối; thêm mắm thêm muối
cắt câu lấy nghĩa (lấy một câu trong lời nói của người khác rồi giải thích theo ý mình)
Giở Trò Dối Trá, Giở Trò Bịp Bợm
nói như rồng leo, làm như mèo mửa (tiêu chuẩn yêu cầu bản thân thì cao mà năng lực thực tế thì thấp)bé người to con mắt
làm cho có lệ; làm lấy lệ; làm theo nguyên tắc
đổi trắng thay đen; đảo ngược trắng đen
lật ngược phải trái; đảo lộn phải trái; đổi trái thành mặt; đổi trắng thay đen; trở trái làm mặt
hai mặt; hai lòng; đâm bị thóc thọc bị gạo; đâm bị thóc, chọc bị gạo; xui nguyên giục bị
có tiếng không có miếng; hữu danh vô thực; tiếng cả nhà không; làm vì; có tiếng mà không có miếng
mèo khen mèo dài đuôi; tự đánh trống tự thổi kèn; tự tâng bốc mình; khoe mẽ
có tiếng không có miếng; có tiếng mà không có miếngtên suông
vu vơ; không căn cứ (lời nói vu vơ hoặc việc làm dựa vào những căn cứ tưởng đúng mà thực ra là sai); bắt gió bắt bóngbắt bóng dè chừng
chỉ có bề ngoài; mã ngoài
lấy lòng mọi người; loè thiên hạ
vào trước là chủ; ấn tượng ban đầu giữ vai trò chủ đạo (tư tưởng, quan niệm bảo thủ, cho cái trước là đúng, phủ nhận tư tưởng hoặc quan niệm mới)
có hoa không quả; hào nhoáng bên ngoài; chỉ có mẽ ngoài; hào nhoáng trống rỗng; hời hợt bề ngoàihoa hoè
giả danh lừa bịp; ba lừa bảy lọc; lừa lọc đảo điên
thêm mắm thêm muối; thêm râu thêm ria; thêu dệt thêm
lừa thiên hạ để lấy tiếng; trộm danh bịp đời; bịp thiên hạ bằng danh xưng mà mình không có
lừa mình dối người; dối mình dối người; lấy vải thưa che mắt Thánh
hy vọng hão huyền; hoang tưởng; mộng tưởng hão huyền
Ý Nghĩ Kỳ Lạ, Ý Nghĩ Viển Vông, Ý Nghĩ Hão Huyền
lừa dối; giấu giếm
ngồi mát hưởng bát vàng (dùng thủ đoạn gian xảo không tốn sức lực mà bản thân được hưởng lợi.)