Đọc nhanh: 有名无实 (hữu danh vô thực). Ý nghĩa là: có tiếng không có miếng; hữu danh vô thực; tiếng cả nhà không; làm vì; có tiếng mà không có miếng.
Ý nghĩa của 有名无实 khi là Thành ngữ
✪ có tiếng không có miếng; hữu danh vô thực; tiếng cả nhà không; làm vì; có tiếng mà không có miếng
空有名义或名声而没有实际
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有名无实
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 书眉 上 有 书 的 名字
- Trên mép sách có tên sách.
- 这号 人 很 有名
- Người này rất nổi tiếng.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 名副其实
- Danh đúng với thực; đúng với tên gọi; đáng mặt; chân chính.
- 有名无实
- hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
- 银河 里 有 无数 的 星星
- Trong Dải Ngân Hà có vô số các ngôi sao.
- 她 在 无名指 上 戴 着 戒指
- Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 徒有虚名 , 并 无 实学
- chỉ có hư danh, không có thực học.
- 事出有因 , 查无实据
- Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .
- 他们 没有 酒 了 , 这个 其实 对 我 倒 无所谓 , 因为 我 不 喝酒
- Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.
- 在 两个 派别 之间 实现 和平 ; 毫无意义 ; 没有 达到 定额
- Thực hiện hòa bình giữa hai phe; không có ý nghĩa; không đạt được mục tiêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有名无实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有名无实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
实›
无›
有›
hang rỗng, không có gì ở đó (thành ngữ); không có chấtkhông có gì mới để hiển thị
không trả lại đồ đã mượn
danh nghĩa; tồn tại trên danh nghĩa; danh nghĩa thì còn, thực tế đã mất
có tiếng mà không có miếng; danh không đúng với thực; hữu danh vô thực
tên không tương ứng với thực tế (thành ngữ); nó không xứng với danh tiếng của nó
hữu danh vô thực; có tiếng không có miếng
tốt mã dẻ cùi; hào nhoáng bên ngoài
vỏ rỗngchỉ tồn tại trên danh nghĩavô dụng (thành ngữ)
The Winnowing Basket ở bầu trời phía nam, và Big Dipper ở phía bắc (thành ngữ); cái gì đó mà, mặc dù tên của nó, không có giá trị sử dụng thực tế
Có tiếng không có miếng