Đọc nhanh: 异想天开 (dị tưởng thiên khai). Ý nghĩa là: ý nghĩ kỳ lạ; ý nghĩ viển vông; ý nghĩ hão huyền; ý nghĩa viển vông, bở.
Ý nghĩa của 异想天开 khi là Thành ngữ
✪ ý nghĩ kỳ lạ; ý nghĩ viển vông; ý nghĩ hão huyền; ý nghĩa viển vông
形容想法离奇,不切实际
✪ bở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 异想天开
- 思想 开展
- tư tưởng cởi mở.
- 思想 开阔
- Tư tưởng cởi mở.
- 思想 开明
- tư tưởng văn minh.
- 思想 开通
- tư tưởng thông thoáng.
- 建兰 在 春天 开花
- Hoa lan Phúc Kiến nở hoa vào mùa xuân.
- 我 不想 异地 恋
- Tôi không muốn yêu xa
- 刚 开始 时 我 对 那种 想法 嗤之以鼻
- Ngay từ đầu tôi đã dè bỉu những cái ý nghĩ đó.
- 你 想 让 我 重开 这个 案子 吗
- Bạn muốn tôi mở lại trường hợp?
- 花儿 一般 在 春天 盛开
- Hoa thường nở vào mùa xuân.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 立秋 是 秋天 的 开始
- Lập thu đánh dấu sự khởi đầu của mùa thu.
- 开会 日期 推迟 一天
- Thời gian họp dời lại một ngày.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 雄鹰 在 开阔 的 天空 中 翱翔
- Chim ưng bay lượn trên bầu trời bao la.
- 他 想 揭开 生命 的 奥秘
- Anh ấy muốn khám phá bí ẩn của sự sống.
- 开 运动会 , 停课 一天
- khai mạc đại hội thể dục thể thao, nghỉ học một ngày.
- 我们 分开 是 率 老天 的 旨意
- Mình xa nhau là thuận theo ý trời.
- 我 不想 离开 展台
- Tôi không muốn rời khỏi gian hàng.
- 水 今天 开 了 两开
- Nước hôm nay sôi hai lần.
- 想到 这里 他 兴奋 极了 , 仿佛 这 就是 在 看 开天辟地
- Nghĩ đến điều này, anh ta vô cùng phấn khích, như thể đang theo dõi sự khởi đầu của thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 异想天开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 异想天开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
开›
异›
想›
siêu việt lạ thường; khó bề tưởng tượng,không tưởng tượng nổi, phi lý
miên man bất định; suy nghĩ miên man
nghĩ ngợi lung tung; nghĩ vớ vẩn; nghĩ lung tung; nghĩ bậy nghĩ bạ; nghĩ quàng nghĩ xiên; lo quanh; lo lắng vớ vẩn
mơ tưởng hảo huyền; suy nghĩ vẩn vơ; nghĩ bậy nghĩ bạ
không thực tế; không thiết thực