Đọc nhanh: 量力而行 (lương lực nhi hành). Ý nghĩa là: lượng sức mà làm. Ví dụ : - 任何事都应量力而行。 Mọi việc nên làm tùy theo sức mình.. - 这个工作你要量力而行。 Việc này cậu cứ lượng sức làm.
Ý nghĩa của 量力而行 khi là Thành ngữ
✪ lượng sức mà làm
按照自己力量的大小去做,不要勉强
- 任何 事 都 应 量力而行
- Mọi việc nên làm tùy theo sức mình.
- 这个 工作 你 要 量力而行
- Việc này cậu cứ lượng sức làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量力而行
- 爱是 无边 的 力量
- Tình yêu là sức mạnh vô biên.
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 银行 努力 稳定 汇率
- Ngân hàng cố gắng làm ổn định tỷ giá.
- 蓄养 力量
- dự trữ và nuôi dưỡng lực lượng
- 武装力量
- lực lượng vũ trang
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 配备 骨干力量
- phân phối lực lượng cốt cán.
- 屯聚 大量 兵力
- tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
- 鱼贯而行
- nối đuôi nhau đi
- 计划 很 好 , 然而 执行 不力
- Kế hoạch rất tốt, nhưng việc thực hiện không hiệu quả.
- 量力而行 , 不要 勉强 自己
- Lượng sức mà làm, đừng ép bản thân quá.
- 她 拿 自己 的 力量 和 危险 的 敌手 进行 较量
- Cô ấy đối đầu với đối thủ nguy hiểm bằng sức mạnh của mình.
- 做事 要 量力而行
- Làm việc phải lượng sức mà làm.
- 任何 事 都 应 量力而行
- Mọi việc nên làm tùy theo sức mình.
- 通过 动员 社会 力量 进行 救援
- Tiến hành cứu hộ thông qua việc huy động sức mạnh xã hội.
- 这个 工作 你 要 量力而行
- Việc này cậu cứ lượng sức làm.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 量力而行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 量力而行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
而›
行›
量›
Tinh Thần Cầu Thị
liệu cơm gắp mắm; tuỳ theo mức thu mà tiêu dùng; lường thu để chi
tuỳ cơ ứng biến; liệu cơm gắp mắm; tuỳ theo vóc dáng mà cắt áo (ví với việc biết căn cứ vào tình hình thực tế mà giải quyết vấn đề)
hành động theo phương tiện của một ngườicắt áo khoác theo vải của một ngườiđể cân nhắc khả năng của một người và hành động phù hợp
để đánh giá năng lực của ai đó và sử dụng anh ta cho phù hợp (thành ngữ); tuyển dụng ai đó có năng lực cho nhiệm vụ
lượng đức lượng tài; tự lượng năng lực
bọ ngựa chống xe
châu chấu đá xe; trứng chọi với đá
Lực Bất Tòng Tâm
không biết tự lượng sức mình; tự đánh giá mình quá cao; lấy thúng úp voi; cầm gậy chọc trời
không lượng sức mìnhlấy thúng úp voitự đánh giá mình quá cao
châu chấu đá xe; trứng chọi với đá
vượt quá sức mạnh của một người (để làm cái gì đó)
nói như rồng leo, làm như mèo mửa (tiêu chuẩn yêu cầu bản thân thì cao mà năng lực thực tế thì thấp)bé người to con mắt
cóc mà đòi ăn thịt thiên nga; ăn mày đòi ăn xôi gấc; ăn chực đòi bánh chưng, đũa mốc mà chòi mâm son
(văn học) một con kiến đang cố gắng lay động một cái câyđánh giá quá cao bản thân (thành ngữ)