Đọc nhanh: 望梅止渴 (vọng mai chỉ khát). Ý nghĩa là: trông mơ giải khát; ăn bánh vẽ; trông mai giải khát (ví với việc dùng ảo tưởng để tự an ủi) (do tích: quân lính trên đường hành quân rất khát. Thấy vậy Tào Tháo liền bảo rằng, họ sắp sửa hành quân qua rừng mơ. Nghe vậy, ai nấy đều ứa nước miếng và cảm thấy đỡ khát hẳn).
Ý nghĩa của 望梅止渴 khi là Thành ngữ
✪ trông mơ giải khát; ăn bánh vẽ; trông mai giải khát (ví với việc dùng ảo tưởng để tự an ủi) (do tích: quân lính trên đường hành quân rất khát. Thấy vậy Tào Tháo liền bảo rằng, họ sắp sửa hành quân qua rừng mơ. Nghe vậy, ai nấy đều ứa nước miếng và cảm thấy đỡ khát hẳn)
曹操带兵走到一个没有水的地方,士兵们渴得很,曹操骗他们说:'前面有很大的一 片梅树林,梅子很多,又甜又酸'士兵听了,都流出口水来,不再嚷渴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望梅止渴
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 每个 人 都 渴望 爱情
- Mỗi người đều khao khát tình yêu.
- 我们 渴望 和平 与 安定
- Chúng tôi mong mỏi hòa bình và ổn định.
- 贫民 渴望 改善生活
- Người dân nghèo khao khát cải thiện cuộc sống.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 他 渴望 拥有 高 名望
- Anh ấy khao khát có được danh vọng cao.
- 他 渴望 仕官
- Anh ấy khao khát làm quan.
- 她 渴望 成为 一名 医生
- Cô ấy khao khát trở thành bác sĩ.
- 爷爷 渴望 长寿
- Ông nội mong muốn sống lâu.
- 人们 都 渴望 拥有 吉祥
- Người ta đều mong cầu sự may mắn.
- 他 渴望 赢得 那 奖杯
- Anh ấy khao khát giành được chiếc cúp đó.
- 他 渴望 得到 幸福
- Anh khao khát hạnh phúc.
- 渴望 得到 您 的 雅教
- Khao khát được sự chỉ giáo thanh nhã của bạn.
- 她 渴望 得到 那本书
- Cô ấy khao khát có được cuốn sách đó.
- 她 渴望 知识 , 常常 阅读 书籍
- Cô ấy khao khát tri thức, thường đọc sách.
- 她 渴望 毕业 找 一份 工作
- Cô ấy đang mong muốn tốt nghiệp và tìm được việc làm.
- 喝 海水 不能 止渴
- Uống nước biển không thể giải khát.
- 人们 都 渴望 幸福
- Mọi người đều khát vọng hạnh phúc.
- 奴隶 们 渴望 自由
- Nô lệ khao khát được tự do.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 望梅止渴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 望梅止渴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm望›
梅›
止›
渴›