Đọc nhanh: 求是 (cầu thị). Ý nghĩa là: tìm kiếm sự thật.
Ý nghĩa của 求是 khi là Động từ
✪ tìm kiếm sự thật
to seek the truth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求是
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
- 爱 一个 人 是 不求 回报 的
- Yêu một người là không đòi hỏi sự đáp lại.
- 我 追求 的 是 生活 中 的 安逸
- Tôi theo đuổi sự thoải mái trong cuộc sống.
- 老板 的 要求 总是 很 死板
- Yêu cầu của sếp luôn rất cứng nhắc.
- 背书 是 银行 的 要求
- Bối thự là yêu cầu của ngân hàng.
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
- 他 说 他 的 要求 是 不容 讨价还价 的
- Ông cho biết yêu cầu của ông là không thể thương lượng.
- 他 总是 邀功求赏
- Anh ấy lúc nào cũng tranh công lãnh thưởng.
- 假若 她 想要 的 是 我 的 办公桌 她 尽管 拿走 我 还 求之不得 呢
- Nếu cô ấy muốn chiếc bàn làm việc của tôi, cứ lấy đi, tôi thậm chí còn mong được đó!
- 她 要求 赔款 遭到 拒绝 原因 是 她 事先 没有 交纳 保险费
- Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.
- 报道 消息 , 要 实事求是 , 切忌 虚夸
- đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.
- 爆款 是 指 在 商品销售 中 , 供不应求 , 销售量 很 高 的 商品
- Mặt hàng bán chạy để chỉ sản phẩm tiêu thụ tốt, cung không đủ cầu, lượng bán ra rất cao.
- 这是 项目 的 基本 要求
- Đây là yêu cầu cơ bản của dự án.
- 这些 是 基本 的 生活 需求
- Đây là những nhu cầu sinh hoạt cơ bản.
- 求 先生 是 我 的 邻居
- Ông Cầu là hàng xóm của tôi.
- 缘木求鱼 才 是 瞎闹 呢
- Đốn đổ ngọn cây mới là việc làm càn rỡ.
- 他 的 追求 是 科学 突破
- Mục tiêu của anh ấy là đột phá khoa học.
- 这 真是 求之不得 的 好事 啊
- thật là một việc tốt muốn tìm cũng không thấy được!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 求是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 求是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm是›
求›