• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
  • Pinyin: Mài
  • Âm hán việt: Mại
  • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿳十乛头
  • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
  • Bảng mã:U+5356
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 卖

  • Cách viết khác

    𧶠 𧷓 𧷨 𧷵 𧷷

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 卖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mại). Bộ Thập (+6 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: bán. Từ ghép với : Anh ta bị bạn bè phản bội (bán đứng), Bán nước cầu vinh, Cố sức làm, Khoe tài. Chi tiết hơn...

Mại

Từ điển phổ thông

  • bán

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Bán đứng, phản bội, làm hại

- Anh ta bị bạn bè phản bội (bán đứng)

- Hại bạn

- Bán nước cầu vinh

* ③ Cố sức

- Cố sức làm

* ④ Khoe, phô trương (tài)

- Khoe tài.