- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
- Pinyin:
Jiǎng
- Âm hán việt:
Giảng
- Nét bút:丶フ一一ノ丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰讠井
- Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
- Bảng mã:U+8BB2
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 讲
-
Phồn thể
講
-
Cách viết khác
𧪸
Ý nghĩa của từ 讲 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 讲 (Giảng). Bộ Ngôn 言 (+4 nét). Tổng 6 nét but (丶フ一一ノ丨). Ý nghĩa là: giảng giải. Từ ghép với 讲 : 他會講越語 Anh ấy biết nói tiếng Việt, 剛才他講什么 Vừa rồi anh ấy nói gì?, 講過去的事 Kể những chuyện đã qua, 講課 Giảng bài, 這首古詩很難講 Bài thơ cổ này khó giảng lắm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nói
- 他會講越語 Anh ấy biết nói tiếng Việt
- 剛才他講什么 Vừa rồi anh ấy nói gì?
* ② Kể
- 講過去的事 Kể những chuyện đã qua
* ③ Giảng, giảng giải, giải thích
- 講課 Giảng bài
- 這首古詩很難講 Bài thơ cổ này khó giảng lắm
* ④ Chú ý
- 工作要講效率 Công tác phải chú ý đến năng suất