• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
  • Pinyin: Qū , Xū
  • Âm hán việt: Khư
  • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿸虍业
  • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
  • Bảng mã:U+865A
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 虚

  • Cách viết khác

    𠧝 𧟬

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 虚 theo âm hán việt

虚 là gì? (Hư, Khư). Bộ Hô (+5 nét). Tổng 11 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 2. trống rỗng. Từ ghép với : Vượt lên khoảng không, Tình hão, Nơm nớp, ngại ngùng, Chị ấy người rất yếu Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. không có thực
  • 2. trống rỗng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trống trải, trống rỗng, hư không, khoảng không

- Vượt lên khoảng không

* ② Giả, dối trá, không có thật, hư hão

- Tình hão

* ③ (văn) Chừa trống, để trống (để đợi có người đến giúp)

- Vì vậy nên cỗ xe cầu hiền, thường chăm chắm chừa về phía tả (Bình Ngô đại cáo)

* ④ (văn) Vơi, thiếu

- Đầy vơi

* ⑤ Nhút nhát, rụt rè

- Nơm nớp, ngại ngùng

* ⑥ Yếu ớt

- Chị ấy người rất yếu

Từ ghép với 虚