Đọc nhanh: 大吹大擂 (đại xuy đại lôi). Ý nghĩa là: khoác lác; huênh hoang; quảng cáo rùm beng.
Ý nghĩa của 大吹大擂 khi là Thành ngữ
✪ khoác lác; huênh hoang; quảng cáo rùm beng
比喻大肆宣扬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大吹大擂
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 微微 的 暖风 吹过 大地
- Làn gió ấm nhẹ thổi qua mặt đất.
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 咱们 别 吹 他 本事 大
- Chúng ta đừng tâng bốc khả năng của anh ấy.
- 他 吹响 了 巨大 螺号
- Anh ấy thổi kèn ốc khổng lồ.
- 大肆 吹嘘
- thổi phồng không kiêng nể.
- 大楼 被 强风 吹坏 了 窗户
- Tòa cao ốc bị gió mạnh làm hỏng cửa sổ.
- 风在 夜晚 吹得 很大
- Gió thổi rất mạnh vào ban đêm.
- 石油 大会战 的 号角 吹响 了
- kèn lệnh chiến dịch dầu lửa đã vang lên rồi.
- 春风 吹过 , 大 地上 充满 了 生机
- gió xuân thổi qua, mặt đất tràn đầy sức sống.
- 他们 大肆 吹嘘 的 改革 并 没有 实现
- Những cải cách được thổi phồng của họ đã không thành hiện thực.
- 他 总是 吹嘘 说 他 是 伟大 的 武术家
- Anh ấy luôn khoe khoang rằng mình là một võ sĩ vĩ đại.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大吹大擂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大吹大擂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吹›
大›
擂›
mèo khen mèo dài đuôi; tự đánh trống tự thổi kèn; tự tâng bốc mình; khoe mẽ
nói quá sự thật; khuyếch trương; ăn nói đơn sai; phóng đại; cường điệu
Nói Bốc Nói Phét, Khoe Khoang Khoác Lác, Ba Hoa Chích Choè
la to; gào thét; hét lên
nói năng lỗ mãng; nói năng không lễ độcà xóc
nói năng vô lễ; ngạo mạn vô lễ; tráo lời
mèo khen mèo dài đuôi; khoe khoang mình giỏi; tự khen
trâng tráo; nói khoác mà không biết ngượng; đại ngôn; sống sượng