Đọc nhanh: 招摇撞骗 (chiêu dao chàng phiến). Ý nghĩa là: giả danh lừa bịp; ba lừa bảy lọc; lừa lọc đảo điên. Ví dụ : - 利用公司名誉在外招摇撞骗, 致公司名誊受损害者。 sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.. - 假借名义,招摇撞骗。 mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.
Ý nghĩa của 招摇撞骗 khi là Thành ngữ
✪ giả danh lừa bịp; ba lừa bảy lọc; lừa lọc đảo điên
假借名义,到处炫耀,进行诈骗
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 假借名义 , 招摇撞骗
- mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招摇撞骗
- 奶奶 被 小伙子 撞倒 了
- Bà bị cậu thanh niên đụng phải làm ngã.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 撞 运气
- Thử vận may.
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 从实 招供
- khai thực.
- 我 遇到 一个 骗子
- Tôi gặp một kẻ lừa đảo.
- 诈骗 钱财
- lừa gạt tiền bạc
- 池塘 里 的 荷叶 迎风 摇摆
- lá sen trong hồ đong đưa trước gió.
- 招摇过市
- rêu rao khắp nơi.
- 招摇撞骗
- giả danh lừa đảo; mượn tiếng lừa bịp
- 假借名义 , 招摇撞骗
- mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.
- 她 的 那些 花招儿 骗 不了 我
- Những thủ đoạn của cô ấy không thể lừa được tôi.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 这样 做 , 太 招摇 了
- làm như vậy, huênh hoang khoác lác quá.
- 小孩 跌跌撞撞 地学 走路
- Đứa bé tập tễnh lảo đảo tập đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 招摇撞骗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 招摇撞骗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm招›
摇›
撞›
骗›