Đọc nhanh: 恰如其分 (kháp như kì phân). Ý nghĩa là: đúng mức; thích đáng; vừa phải; vừa vặn. Ví dụ : - 恰如其分的批评。 phê bình thích đáng.
Ý nghĩa của 恰如其分 khi là Thành ngữ
✪ đúng mức; thích đáng; vừa phải; vừa vặn
办事或说话正合分寸
- 恰如其分 的 批评
- phê bình thích đáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恰如其分
- 其 理由 如 次
- lí do như sau.
- 与其 你 去 , 莫如 他来
- nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 无论如何 我们 也 只能 听其自然
- Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.
- 与其 后悔 , 不如 现在 努力
- Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 如果 在 厕所 里 遇到 恐怖分子 就 把 他 溺死 在 马桶 里
- Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 其实 我 不怕死 但是 我怕 生不如死
- Thật ra tôi không sợ chết, tôi chỉ sợ sống không bằng chết.
- 三分钟 学会 米其林 级 的 摆盘
- Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.
- 植物 从 土壤 中 吸取 矿物质 和 其他 养分
- Cây hấp thụ khoáng chất và các chất dinh dưỡng khác từ đất.
- 恰如其分 的 批评
- phê bình thích đáng.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 这 一段 对话 把 一个 吝啬 人 刻画 得 如见其人 , 可谓 传神 之笔
- đoạn đối thoại này đã miêu tả một con người keo kiệt như đang gặp thật ở ngoài, có thể nói là một ngòi bút có thần.
- 与其 补救 于 已然 , 不如 防止 于未然
- truy cứu việc đã rồi không bằng phòng ngừa việc chưa xảy ra.
- 你 与其 要 他 减价 还 不如 求助于 一棵树
- Thay vì yêu cầu anh ta giảm giá, bạn nên tìm sự trợ giúp từ một cái cây.
- 晚霞 恰如 一幅 图画
- ráng chiều tà trông giống như là một bức tranh.
- 听 了 这 突如其来 的 消息 , 我们 都 十分 诧异
- Nghe được tin bất ngờ này, chúng tôi vô cùng kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恰如其分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恰如其分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
分›
如›
恰›
Vừa Đúng Lúc
không để lệch một sợi tóc (thành ngữ)cực kỳ chính xác
đau mà không thương; buồn nhưng không uỷ mị
một vừa hai phải; có chừng có mực; dừng lại đúng lúc; vừa phải thì thôi
Tinh Thần Cầu Thị
tốt quá hoá lốp; hăng quá hoá dở; chín quá hoá nẫu, cứng quá thì gãy
Vẽ Rắn Thêm Chân
thêm mắm thêm muối; thêm râu thêm ria; thêu dệt thêm
nói ngoa; thổi phồng; phóng đại; thêu dệt; nói cường điệu; từ ngữ khuếch đại
nói quá sự thật; khuyếch trương; ăn nói đơn sai; phóng đại; cường điệu
phóng đại; thêu dệt; thêm mắm dặm muối; thêm mắm thêm muối