Đọc nhanh: 添油加醋 (thiêm du gia thố). Ý nghĩa là: phóng đại; thêu dệt; thêm mắm dặm muối; thêm mắm thêm muối. Ví dụ : - 他在描述事件时添油加醋。 Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.. - 他把故事添油加醋了。 Anh ấy đã phóng đại câu chuyện.
Ý nghĩa của 添油加醋 khi là Thành ngữ
✪ phóng đại; thêu dệt; thêm mắm dặm muối; thêm mắm thêm muối
添枝加叶
- 他 在 描述 事件 时 添油加醋
- Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.
- 他 把 故事 添油加醋 了
- Anh ấy đã phóng đại câu chuyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 添油加醋
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 妈妈 说 : 加油 , 宝贝 !
- Mẹ nói là: cố gắng lên, bảo bối!
- 他 去 加油站 打油
- Anh ấy đi đổ xăng ở trạm xăng.
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 汽油 罐 已经 加满 了 油
- Bình xăng đã đổ đầy rồi.
- 为 他 加油
- Cổ vũ cho anh ấy.
- 剩 的 油 不 多 了 , 得 去 加油 了
- Xăng còn lại không nhiều lắm, phải đi đổ xăng rồi.
- 加油 干呐 , 嗨
- Cố lên, dô ta nào !
- 给 自己 加油
- Cổ vũ bản thân.
- 我 先去 加个 油
- Tôi đi đổ xăng trước đã.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 爸爸 去 加油 了
- Bố đi đổ xăng.
- 她 往 菜 里加 了 点 醋
- Cô ấy thêm một chút giấm vào món ăn.
- 要 添加 50 毫升 的 醋
- Cần thêm 50 mi-li-lít giấm.
- 他 把 故事 添油加醋 了
- Anh ấy đã phóng đại câu chuyện.
- 他 在 描述 事件 时 添油加醋
- Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.
- 大家 一起 加油 努力 吧
- Mọi người cùng nhau cố gắng nỗ lực nhé.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 加油站 旁边 的 便利店 昨晚 被 抢劫 了
- Cửa hàng tiện lợi bên cạnh cây xăng đã bị cướp vào đêm qua.
- 他 在 文件 中 添加 了 一些 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú vào tài liệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 添油加醋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 添油加醋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
油›
添›
醋›