Đọc nhanh: 颠倒黑白 (điên đảo hắc bạch). Ý nghĩa là: đổi trắng thay đen; đảo ngược trắng đen.
Ý nghĩa của 颠倒黑白 khi là Thành ngữ
✪ đổi trắng thay đen; đảo ngược trắng đen
把黑的说成白的,把白的说成黑的形容歪曲事实,混淆是非
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颠倒黑白
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 黑白片
- phim trắng đen
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 神魂颠倒
- hồn vía đảo điên.
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 黑白分明
- đen trắng phân minh
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 胡椒 有 黑胡椒 和 白胡椒
- Hạt tiêu có tiêu đen và tiêu trắng.
- 他 头脑 颠倒 了
- Tâm trí anh bị rối loạn.
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 黑白分明
- đen trắng phân minh; đen trắng rõ ràng.
- 颠倒黑白
- đổi trắng thay đen
- 斑马 有 黑白相间 的 斑纹
- Ngựa vằn có các sọc đen trắng xen kẽ.
- 草原 上 的 斑马 有 黑白相间 的 漂亮 条纹
- Ngựa vằn trên thảo nguyên có sọc đen trắng rất đẹp.
- 快 还 钱 , 白纸黑字 的 , 你别 想赖
- Mau trả tiền đi, giấy trắng mực đen, bạn đừng có khất.
- 这是 白纸黑字 , 赖是 赖 不 掉 的
- Giấy trắng mực đen rõ ràng đây, có muốn chối cũng chối không xong đâu.
- 我会 把 所有 事情 白纸黑字 写 清楚
- Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.
- 白地 黑子 的 木牌
- Cái bảng gỗ nền trắng chữ đen.
- 华颠 ( 头顶 上 黑发 白发 相间 )
- tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc
- 你 要 保持 清醒 的 头脑 不能 黑白 颠倒 是非不分
- Phải giữ cho mình một cái đầu tỉnh táo, không thể đổi trắng thay đen.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颠倒黑白
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颠倒黑白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
白›
颠›
黑›
lật ngược phải trái; đảo lộn phải trái; đổi trái thành mặt; đổi trắng thay đen; trở trái làm mặt
lẫn lộn phải trái
chỉ hươu bảo ngựa; đổi trắng thay đen; nói sai sự thật
lấy kết quả làm nguyên nhân; đảo lộn nhân quả; lấy gốc làm ngọn
vừa đánh trống vừa la làng; ném đá giấu tay; kẻ cắp già mồm, vừa ăn cắp vừa la làng
lẫn lộn đen trắng; đổi trắng thay đen
một tay che trời
lấy một con nai và gọi nó là một con ngựa (thành ngữ); cố tình đảo ngược sự thật