Đọc nhanh: 两面三刀 (lưỡng diện tam đao). Ý nghĩa là: hai mặt; hai lòng; đâm bị thóc thọc bị gạo; đâm bị thóc, chọc bị gạo; xui nguyên giục bị. Ví dụ : - 嘴甜心毒,两面三刀。 khẩu Phật tâm xà, hai lòng hai dạ.
Ý nghĩa của 两面三刀 khi là Thành ngữ
✪ hai mặt; hai lòng; đâm bị thóc thọc bị gạo; đâm bị thóc, chọc bị gạo; xui nguyên giục bị
指耍两面手法
- 嘴甜 心毒 , 两面三刀
- khẩu Phật tâm xà, hai lòng hai dạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两面三刀
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 房间 里 有 两面 旗子
- Có hai lá cờ trong phòng.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 三角 刮刀
- dao gọt ba cạnh.
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 他 说 两面光 的话 是 怕得罪人
- anh ấy nói những lời lấy lòng hai bên vì sợ làm người có tội.
- 北京 三面 环山
- Bắc Kinh được bao quanh bởi núi từ ba phía.
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 玩弄 两面手法
- giở trò hai mặt.
- 他 干活儿 抵得过 两三个 人
- Anh ấy làm việc hơn hai ba người.
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 请 给 我 两片 儿 面包
- Xin hãy cho tôi hai miếng bánh mì.
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 嘴甜 心毒 , 两面三刀
- khẩu Phật tâm xà, hai lòng hai dạ.
- 你 这个 两面三刀 的 家伙 ! 你 这个 大嘴巴 !
- mày là cái đồ hai mặt! Đồ nhiều chuyện!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两面三刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两面三刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
两›
⺈›
刀›
面›
hình dáng bên ngoài và thực tế bên trong khác nhau (thành ngữ); không giống như những gì nó có vẻnói một điều nhưng ý nghĩa cái gì đó khác nhausự trùng lặp
bằng mặt không bằng lòng; lá mặt lá trái
khẩu thị tâm phi; lá mặt lá trái; ăn ở hai lòng; miệng nói một đường tâm nghĩ một nẻo; suy nghĩ và lời nói không ăn khớp nhau; miệng nói một đằng, dạ nghĩ một nẻo
nghĩ một đằng nói một nẻo
khẩu Phật tâm xà; miệng nam mô bụng bồ dao găm; miệng nam mô, bụng bồ dao gămChữ "Khẩu mật " là chỉ mồm miệng ngọt như mật. Còn chữ "Phúc kiếm " là chỉ bụng dạ đầy dao kiếm. Ý của câu thành ngữ này chỉ, người bề ngoài miệ
trái tim và miệng ở phương sai (thành ngữ); giữ ý định thực sự của một người cho riêng mìnhnói một điều nhưng ý nghĩa cái gì đó khác nhau
Diệp Công thích rồng; chỉ ra vẻ yêu thích bên ngoài (còn thực chất bên trong thì không) (Do tích Diệp Công rất thích rồng, đồ vật trong nhà đều khắc, vẽ hình rồng. Rồng thật biết được, đến thò đầu vào cửa sổ. Diệp Công nhìn thấy sợ hãi vắt giò lên cổ