Đọc nhanh: 好高骛远 (hảo cao vụ viễn). Ý nghĩa là: Tham vọng cao hơn năng lực. Ví dụ : - 我们学习要踏实认真,不要好高骛远。 Chúng ta phải học tập một cách kiên định và tận tâm, và đừng đứng núi này trông núi nọ
Ý nghĩa của 好高骛远 khi là Thành ngữ
✪ Tham vọng cao hơn năng lực
好高骛远,汉语成语,读音为hào gāo wù yuǎn,意思是脱离实际地追求不可能实现的过高、过远的目标。出自《宋史·道学传一·程灏传》。
- 我们 学习 要 踏实 认真 不要 好高骛远
- Chúng ta phải học tập một cách kiên định và tận tâm, và đừng đứng núi này trông núi nọ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好高骛远
- 这棵 柿子树 好 高 啊 !
- Cây hồng này cao quá!
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 对 好 望远镜 的 距离
- Điều chỉnh cự ly ống nhòm.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 布 的 特越 高越 好
- Độ tex của vải càng cao càng tốt.
- 朗诵 时 , 声音 的 高低 要 掌握 好
- khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.
- 袋鼠 跳得 好 高
- Chuột túi nhảy rất cao.
- 远处 的 高楼大厦 隐约可见
- Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.
- 底薪 不高 , 但 福利 好
- Lương cơ bản không cao, nhưng phúc lợi tốt.
- 志向 高远
- chí hướng cao vời
- 远处 的 山 看起来 很 高
- Ngọn núi ở xa trông rất cao.
- 随着 石油价格 的 升高 , 粮食 的 价格 涨 了 好几倍
- Với sự tăng giá xăng, giá ngũ cốc cũng tăng lên một chút
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 好高骛远
- theo đuổi mục tiêu cao xa, có tham vọng viễn vông.
- 这个 远 不及 那个 好
- Cái này thua xa cái kia.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 这 本书 找 了 好 几天 , 高低 找到 了
- cuốn sách này tìm mất mấy hôm, cuối cùng cũng tìm được.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 我们 学习 要 踏实 认真 不要 好高骛远
- Chúng ta phải học tập một cách kiên định và tận tâm, và đừng đứng núi này trông núi nọ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好高骛远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好高骛远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
远›
骛›
高›
thích làm lớn thích công to; thích đao to búa lớn; thích việc lớn hám công to
Ăn Xổi Ở Thì
mua danh cầu lợi; mua danh trục lợi; mua danh chuộc tiếngbuôn danh bán tiếng
Giở Trò Dối Trá, Giở Trò Bịp Bợm
bỏ gần tìm xa
nói như rồng leo, làm như mèo mửa (tiêu chuẩn yêu cầu bản thân thì cao mà năng lực thực tế thì thấp)bé người to con mắt
có hoa không quả; hào nhoáng bên ngoài; chỉ có mẽ ngoài; hào nhoáng trống rỗng; hời hợt bề ngoàihoa hoè
kiêu hãnh và kiêu ngạo