事求是 shì qiú shì

Từ hán việt: 【sự cầu thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "事求是" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sự cầu thị). Ý nghĩa là: tìm kiếm sự thật từ sự thật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 事求是 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 事求是 khi là Động từ

tìm kiếm sự thật từ sự thật

to seek the truth from facts

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事求是

  • - 严格要求 yángéyāoqiú 求全责备 qiúquánzébèi shì 两回事 liǎnghuíshì

    - Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.

  • - 反驳 fǎnbó 艾莉 àilì de 故事 gùshì shì 回事 huíshì

    - Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali

  • - 好像 hǎoxiàng shì 艾米莉 àimǐlì 有关 yǒuguān de 紧急事件 jǐnjíshìjiàn

    - Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.

  • - 休妻 xiūqī zài 古代 gǔdài shì jiàn 大事 dàshì

    - Bỏ vợ là một việc lớn trong thời cổ đại.

  • - ài 一个 yígè rén shì 不求 bùqiú 回报 huíbào de

    - Yêu một người là không đòi hỏi sự đáp lại.

  • - 这是 zhèshì 乌兹别克 wūzībiékè de 军事行动 jūnshìxíngdòng

    - Đây là một hoạt động quân sự của Uzbekistan.

  • - 老刘 lǎoliú shì 自己 zìjǐ rén yǒu 什么 shénme huà dāng 他面 tāmiàn shuō 碍事 àishì

    - Bác Lưu là người nhà, anh có gì cứ nói thẳng đừng ngại.

  • - 要求 yāoqiú 赔款 péikuǎn 遭到 zāodào 拒绝 jùjué 原因 yuányīn shì 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 交纳 jiāonà 保险费 bǎoxiǎnfèi

    - Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.

  • - 报道 bàodào 消息 xiāoxi yào 实事求是 shíshìqiúshì 切忌 qièjì 虚夸 xūkuā

    - đưa tin, cần phải thật sự cầu thị, nên tránh khoe khoang khoác lác.

  • - zhè 真是 zhēnshi 求之不得 qiúzhībùdé de 好事 hǎoshì a

    - thật là một việc tốt muốn tìm cũng không thấy được!

  • - 说话 shuōhuà yào 实事求是 shíshìqiúshì 不要 búyào 有枝添叶 yǒuzhītiānyè

    - Nói chuyện cần thực tế mà nói, tránh thêm các chi tiết không liên quan.

  • - 实事求是 shíshìqiúshì cái shì 治学 zhìxué de 正确态度 zhèngquètàidù

    - thật sự cầu thị mới là thái độ đúng đắn trong nghiên cứu học vấn.

  • - 实事求是 shíshìqiúshì jiǎng 希望 xīwàng néng 卖出 màichū 多少 duōshǎo

    - Thực tế mà nói, bạn hy vọng bán được bao nhiêu?

  • - 坚持 jiānchí 实事求是 shíshìqiúshì 一切 yīqiè cóng 实际 shíjì 出发 chūfā

    - Anh ấy nhất quyết thực sự cầu thị và đặt mọi thứ dựa trên thực tế.

  • - 实事求是 shíshìqiúshì 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Giải quyết vấn đề một cách thực tế.

  • - 我们 wǒmen yào 实事求是 shíshìqiúshì 评价 píngjià 一个 yígè rén

    - Chúng ta phải đánh giá một người một cách thực tế.

  • - 实事求是 shíshìqiúshì 说明 shuōmíng 自己 zìjǐ de 看法 kànfǎ

    - Anh ấy nêu quan điểm của mình một cách thực tế.

  • - 我们 wǒmen zuò 任何 rènhé 事情 shìqing dōu 应该 yīnggāi 实事求是 shíshìqiúshì

    - Chúng ta nên thực sự cầu thị trong mọi việc chúng ta làm.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 坚持 jiānchí 实事求是 shíshìqiúshì de 精神 jīngshén 认真 rènzhēn 做好 zuòhǎo 工作 gōngzuò

    - Chúng ta nên kiên trì tinh thần thực sự cầu thị, và làm việc một cách tận tâm.

  • - 我们 wǒmen yào 实事求是 shíshìqiúshì de 态度 tàidù 对待 duìdài 每一件 měiyījiàn 事情 shìqing

    - Chúng ta phải đối xử với mọi việc bằng một thái độ thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 事求是

Hình ảnh minh họa cho từ 事求是

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事求是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao