Đọc nhanh: 故弄玄虚 (cố lộng huyền hư). Ý nghĩa là: cố làm ra vẻ huyền bí; cố ý lừa bịp.
Ý nghĩa của 故弄玄虚 khi là Thành ngữ
✪ cố làm ra vẻ huyền bí; cố ý lừa bịp
故意玩弄使人迷惑的欺骗手段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故弄玄虚
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 弄堂 门
- cửa ngõ.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 婆婆 给 我 讲故事
- Bà ngoại kể chuyện cho tôi.
- 托故 不 来
- mượn cớ không đến
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 故弄玄虚
- cố tình mê hoặc
- 故弄 狡狯 ( 故意 迷惑 人 )
- cố ý bịp người.
- 这个 故事 是 虚拟 的
- Câu chuyện này là hư cấu.
- 那篇 小说 里 的 故事情节 , 有的是 作者 虚拟 的
- Một vài tình tiết câu chuyện trong quyển tiểu thuyết đó do tác giả hư cấu.
- 这个 故事 纯属虚构
- Cả câu chuyện này đều là hư cấu.
- 这个 故事 是 虚构 的
- Câu chuyện này là hư cấu.
- 这个 故事 里 的 人物 是 假想 的 , 情节 也 是 虚构 的
- nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 故弄玄虚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 故弄玄虚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弄›
故›
玄›
虚›