Đọc nhanh: 脚踏实地 (cước đạp thực địa). Ý nghĩa là: làm đến nơi đến chốn; làm ra làm chơi ra chơi. Ví dụ : - 布莱克太太是个梦想者,而她的丈夫是个脚踏实地的人。 Bà Black là người mơ mộng, còn chồng bà là người thực tế.
Ý nghĩa của 脚踏实地 khi là Thành ngữ
✪ làm đến nơi đến chốn; làm ra làm chơi ra chơi
形容做事踏实认真
- 布莱克 太太 是 个 梦想 者 , 而 她 的 丈夫 是 个 脚踏实地 的 人
- Bà Black là người mơ mộng, còn chồng bà là người thực tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚踏实地
- 忠实 地 记载 事实
- Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.
- 他 踏踏实实 地 工作
- Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định
- 她 踏踏实实 地 工作
- Cô ấy làm việc một cách chăm chỉ.
- 他 是 一个 踏踏实实 的 人
- Anh ấy là một người chăm chỉ.
- 实地 试验
- thí nghiệm tại chỗ.
- 他 老老实实 地 回答 问题
- Anh ấy thành thật trả lời câu hỏi.
- 实地 去 做
- làm thực sự.
- 实地考察
- khảo sát thực địa.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 地基 一定 要 砸 实 了
- Nền móng phải được đặt vững chắc.
- 实 木地板 比 普通 地板 贵 很多
- Sàn gỗ tự nhiên đắt hơn nhiều so với sàn thường.
- 踏看 地形
- khảo sát địa hình
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 他 在 雨 地里 走 着 , 脚底 下 咕唧 咕唧 地直 响
- anh ấy đi dưới mưa, tiếng nước cứ kêu bì bõm dưới chân.
- 他 踏实 地 处理 事情
- Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.
- 工程师 们 去 实地 踏勘
- Các kỹ sư đi khảo sát thực địa.
- 他们 踏实 地 完成 任务
- Họ chăm chỉ hoàn thành nhiệm vụ.
- 布莱克 太太 是 个 梦想 者 , 而 她 的 丈夫 是 个 脚踏实地 的 人
- Bà Black là người mơ mộng, còn chồng bà là người thực tế.
- 他 偷 脚踏车 是 事实 , 但 他 并 不 像 你 所 想 的 那样 坏
- Anh ta đã trộm xe đạp, điều này là sự thật, nhưng anh ta không phải là người xấu như bạn nghĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脚踏实地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脚踏实地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
实›
脚›
踏›
đóng vững đánh chắc (trong đánh trận)làm đâu chắc đấy; làm gì chắc nấy
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
Yên ổn ổn định
Tinh Thần Cầu Thị
Cần Cù Chăm Chỉ
xuống ngựa xem hoa; đi sâu đi sát để nắm tình hình
để đạt được tiến bộ trong khi đảm bảo sự ổn định
Tham vọng cao hơn năng lực
lâu đài trên không; lâu đài xây trên cát; ảo tưởng (ví với những kế hoạch, những lý luận xa rời thực tế)
Giở Trò Dối Trá, Giở Trò Bịp Bợm
cưỡi mây đạp gió; đằng vân giá vũ; cưỡi mây lướt gió; đi mây về gióchạy như bay
thích làm lớn thích công to; thích đao to búa lớn; thích việc lớn hám công to
trông mơ giải khát; ăn bánh vẽ; trông mai giải khát (ví với việc dùng ảo tưởng để tự an ủi) (do tích: quân lính trên đường hành quân rất khát. Thấy vậy Tào Tháo liền bảo rằng, họ sắp sửa hành quân qua rừng mơ. Nghe vậy, ai nấy đều ứa nước miếng và cả
khoác lác; huênh hoang; quảng cáo rùm beng
lý luận suông; nói thiếu cơ sở thực tế
chủ nghĩa mạo hiểm; chủ nghĩa phiêu lưu
mơ tưởng hảo huyền; suy nghĩ vẩn vơ; nghĩ bậy nghĩ bạ
cưỡi ngựa xem hoa
Ý Nghĩ Kỳ Lạ, Ý Nghĩ Viển Vông, Ý Nghĩ Hão Huyền
vô ích