Đọc nhanh: 表面文章 (biểu diện văn chương). Ý nghĩa là: chỉ có bề ngoài; mã ngoài.
Ý nghĩa của 表面文章 khi là Thành ngữ
✪ chỉ có bề ngoài; mã ngoài
指只追求外表形式而不注重实际效果的行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表面文章
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 我 在 文章 中 插入 了 图表
- Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.
- 这 篇文章 内容 很 详细
- Nội dung của bài viết này rất chi tiết.
- 文章 的 语言 有些 平淡
- Ngôn từ của bài viết hơi nhạt nhẽo.
- 文章魁首
- khôi thủ trong giới văn chương.
- 这些 文章 分 三集 出版
- Những bài viết này được xuất bản thành ba phần.
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 这 篇文章 描述 翔细
- Bài văn này miêu tả rất tỉ mỉ.
- 排 奡 ( 文章 有力 )
- giọng văn mạnh mẽ.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 他 经常 在 报刊 上 发表文章
- Anh ấy thường xuyên đăng bài viết trên báo chí.
- 报上 已经 发表 了 谴责 的 文章
- Những bài viết lên án đã được đăng trên báo.
- 这 篇文章 发表 在 期刊 上
- Bài viết này được đăng trên tạp chí.
- 他 在 杂志 上 发表 了 文章
- Anh ấy đã đăng bài viết trên tạp chí.
- 她 的 文章 在 杂志 上 发表 了
- Tác phẩm của cô ấy được xuất bản trên tạp chí.
- 这 篇文章 太 长 , 只能 节录 发表
- bài văn này quá dài, chỉ có thể trích ra đăng thôi.
- 他 所 写 的 文章 , 关于 文艺理论 方面 的 居多
- những bài anh ấy viết phần nhiều liên quan đến đến lĩnh vực văn nghệ.
- 这 篇文章 开头 就 表明 了 作者 的 意向
- mở đầu của bài văn này đã nói ró ý hướng của tác giả rồi.
- 你 那 篇文章 的 内容 好极了 但是 表达方式 不太好
- Nội dung bài viết của bạn rất tuyệt, nhưng cách diễn đạt không được tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 表面文章
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 表面文章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
章›
表›
面›