添枝加叶 tiānzhījiāyè

Từ hán việt: 【thiêm chi gia hiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "添枝加叶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiêm chi gia hiệp). Ý nghĩa là: thêm mắm thêm muối; thêm râu thêm ria; thêu dệt thêm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 添枝加叶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 添枝加叶 khi là Thành ngữ

thêm mắm thêm muối; thêm râu thêm ria; thêu dệt thêm

形容叙述事情或转述别人的话时,为了夸张渲染,添上原来没有的内容也说添油加醋

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 添枝加叶

  • - 绿油油 lǜyóuyóu de 枝叶 zhīyè 衬托 chèntuō zhe 红艳艳 hóngyànyàn de 花朵 huāduǒ 那么 nàme 配合 pèihé 那么 nàme 美丽 měilì

    - giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.

  • - 枝叶 zhīyè 网住 wǎngzhù 小屋 xiǎowū

    - Tán lá phủ kín căn nhà nhỏ.

  • - zhī 哥特式 gētèshì 拱顶 gǒngdǐng shàng de 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 加固 jiāgù de 连接 liánjiē 主肋 zhǔlē shàng de 交点 jiāodiǎn huò 凸饰 tūshì

    - Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.

  • - yào 添加 tiānjiā 50 毫升 háoshēng de

    - Cần thêm 50 mi-li-lít giấm.

  • - 故事 gùshì 添油加醋 tiānyóujiācù le

    - Anh ấy đã phóng đại câu chuyện.

  • - zài 描述 miáoshù 事件 shìjiàn shí 添油加醋 tiānyóujiācù

    - Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.

  • - 阳光 yángguāng cóng 枝叶 zhīyè de 缝隙 fèngxì zhōng 漏泄 lòuxiè 下来 xiàlai

    - ánh sáng từ trong khe lá xuyên xuống.

  • - 枯枝败叶 kūzhībàiyè

    - cành khô lá héo

  • - 枝叶 zhīyè 披拂 pīfú

    - cành lá phất phơ.

  • - 枝叶 zhīyè 纷披 fēnpī

    - cành lá tua tủa

  • - 枝叶 zhīyè 繁茂 fánmào

    - cành lá um tùm.

  • - 枝叶扶疏 zhīyèfúshū

    - cành lá sum suê

  • - 冬天 dōngtiān 叶子 yèzi 全掉 quándiào le zhǐ 剩下 shèngxià 光秃秃 guāngtūtū de 树枝 shùzhī

    - mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.

  • - 树林 shùlín 枝叶 zhīyè 芊绵 qiānmián mào

    - Rừng cây cành lá um tùm.

  • - 大树 dàshù 长出 zhǎngchū le 丰茂 fēngmào de 枝叶 zhīyè

    - đại thụ mọc những cành lá sum suê.

  • - 树枝 shùzhī shàng de 叶子 yèzi 下来 xiàlai

    - Tuốt lá cây trên cành xuống.

  • - zài 文件 wénjiàn zhōng 添加 tiānjiā le 一些 yīxiē 备注 bèizhù

    - Ông đã thêm một số ghi chú vào tài liệu.

  • - 我们 wǒmen hái 必须 bìxū 添加 tiānjiā 货运 huòyùn 成本 chéngběn

    - Chúng tôi cũng cần phải tăng thêm phí vận chuyển.

  • - wèi 皇上 huángshàng 开枝 kāizhī 散叶 sànyè

    - Sinh con cho hoàng thượng

  • - 说话 shuōhuà yào 实事求是 shíshìqiúshì 不要 búyào 有枝添叶 yǒuzhītiānyè

    - Nói chuyện cần thực tế mà nói, tránh thêm các chi tiết không liên quan.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 添枝加叶

Hình ảnh minh họa cho từ 添枝加叶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 添枝加叶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shè , Xié , Yè
    • Âm hán việt: Diệp , Hiệp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RJ (口十)
    • Bảng mã:U+53F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Qí , Zhī
    • Âm hán việt: Chi , , Kỳ
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DJE (木十水)
    • Bảng mã:U+679D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Tiān , Tiàn
    • Âm hán việt: Thiêm
    • Nét bút:丶丶一一一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHKP (水竹大心)
    • Bảng mã:U+6DFB
    • Tần suất sử dụng:Cao