不折不扣 bù zhé bù kòu

Từ hán việt: 【bất chiết bất khấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不折不扣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất chiết bất khấu). Ý nghĩa là: không hơn không kém; chính cống; hoàn toàn là; trăm phần trăm là; mười phân vẹn mười. Ví dụ : - 。 Nguyện vong anh ấy muốn thực hiện, đã được thực hiện một cách hoàn hảo. - 。 Phụ nữ ngày nay cũng như nam giới, đã có được giá trị về mọi mặt.. - 。 Hút thuốc thực sự là một hành động tự sát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不折不扣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不折不扣 khi là Thành ngữ

không hơn không kém; chính cống; hoàn toàn là; trăm phần trăm là; mười phân vẹn mười

一点不打折扣表示完全的;十足的;十全十美的

Ví dụ:
  • - xiǎng 实现 shíxiàn de 愿望 yuànwàng 不折不扣 bùzhébùkòu de 现实 xiànshí le

    - Nguyện vong anh ấy muốn thực hiện, đã được thực hiện một cách hoàn hảo

  • - 如今 rújīn de 妇女 fùnǚ gēn 男人 nánrén 一样 yīyàng 不折不扣 bùzhébùkòu de 获得 huòdé le 尊贵 zūnguì

    - Phụ nữ ngày nay cũng như nam giới, đã có được giá trị về mọi mặt.

  • - 吸烟 xīyān 真是 zhēnshi 不折不扣 bùzhébùkòu de 自杀 zìshā 行为 xíngwéi

    - Hút thuốc thực sự là một hành động tự sát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不折不扣

  • - yào 保质保量 bǎozhìbǎoliàng 按时 ànshí jiāo 活儿 huóer 不能 bùnéng 打折扣 dǎzhékòu

    - cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.

  • - 小心 xiǎoxīn 骨折 gǔzhé le tuǐ

    - Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.

  • - 虽然 suīrán 经过 jīngguò 百般 bǎibān 挫折 cuòzhé gǎi 初衷 chūzhōng

    - tuy đã trải qua bao lần thất bại, nhưng vẫn không thay đổi ước nguyện ban đầu.

  • - 不折不扣 bùzhébùkòu

    - chính xác; đích xác; 100%; không thêm bớt gì

  • - 不能 bùnéng zài 打折 dǎzhé le

    - Tôi không thể giảm giá thêm nữa.

  • - 筠皮 yúnpí 坚韧 jiānrèn 不易 bùyì zhé

    - Vỏ tre cứng cáp không dễ gãy.

  • - 这个 zhègè 铅笔 qiānbǐ 折不断 zhébùduàn

    - Cái bút chì này bẻ không gãy.

  • - 不想 bùxiǎng 折断 zhéduàn 什么 shénme

    - Tôi không muốn phá vỡ bất cứ điều gì.

  • - 经历 jīnglì le 不少 bùshǎo 挫折 cuòzhé

    - Cô đã trải qua nhiều thất bại.

  • - rèn 挫折 cuòzhé 打击 dǎjī 志不移 zhìbùyí

    - Chịu sự thất bại và đả kích nhưng chí hướng không thay đổi.

  • - 强词夺理 qiǎngcíduólǐ 不能 bùnéng 折服 zhéfú rén

    - dùng lời lẽ áp chế thì không thể thuyết phục người khác.

  • - 艰难困苦 jiānnánkùnkǔ 折服 zhéfú 不了 bùliǎo 我们 wǒmen

    - gian khổ khó khăn không thể làm chúng ta khuất phục.

  • - bèi 内疚 nèijiù 折磨 zhémó 睡不着 shuìbùzháo

    - Anh ấy bị áy náy dày vò đến không ngủ nổi.

  • - 吸烟 xīyān 真是 zhēnshi 不折不扣 bùzhébùkòu de 自杀 zìshā 行为 xíngwéi

    - Hút thuốc thực sự là một hành động tự sát.

  • - 不要 búyào zài 折腾 zhēténg 这台 zhètái 电脑 diànnǎo le

    - Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.

  • - ài 何必 hébì 折磨 zhémó 自己 zìjǐ

    - Anh ấy không yêu bạn, hà tất phải dày vò bản thân?

  • - 这是 zhèshì 最低价 zuìdījià le 不能 bùnéng zài 打折扣 dǎzhékòu le

    - Đây là giá thấp nhất rồi, không thể giảm thêm được nữa

  • - xiǎng 实现 shíxiàn de 愿望 yuànwàng 不折不扣 bùzhébùkòu de 现实 xiànshí le

    - Nguyện vong anh ấy muốn thực hiện, đã được thực hiện một cách hoàn hảo

  • - 如今 rújīn de 妇女 fùnǚ gēn 男人 nánrén 一样 yīyàng 不折不扣 bùzhébùkòu de 获得 huòdé le 尊贵 zūnguì

    - Phụ nữ ngày nay cũng như nam giới, đã có được giá trị về mọi mặt.

  • - duì 上级 shàngjí de 这项 zhèxiàng 指示 zhǐshì 我们 wǒmen 应当 yīngdāng 不折不扣 bùzhébùkòu 贯彻执行 guànchèzhíxíng

    - Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不折不扣

Hình ảnh minh họa cho từ 不折不扣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不折不扣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Kòu
    • Âm hán việt: Khấu , Khẩu
    • Nét bút:一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QR (手口)
    • Bảng mã:U+6263
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Shé , Zhē , Zhé
    • Âm hán việt: Chiết , Đề
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QHML (手竹一中)
    • Bảng mã:U+6298
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa