Đọc nhanh: 不折不扣 (bất chiết bất khấu). Ý nghĩa là: không hơn không kém; chính cống; hoàn toàn là; trăm phần trăm là; mười phân vẹn mười. Ví dụ : - 他想实现的愿望,不折不扣的现实了。 Nguyện vong anh ấy muốn thực hiện, đã được thực hiện một cách hoàn hảo. - 如今的妇女跟男人一样,不折不扣的获得了尊贵。 Phụ nữ ngày nay cũng như nam giới, đã có được giá trị về mọi mặt.. - 吸烟真是不折不扣的自杀行为。 Hút thuốc thực sự là một hành động tự sát.
Ý nghĩa của 不折不扣 khi là Thành ngữ
✪ không hơn không kém; chính cống; hoàn toàn là; trăm phần trăm là; mười phân vẹn mười
一点不打折扣表示完全的;十足的;十全十美的
- 他 想 实现 的 愿望 , 不折不扣 的 现实 了
- Nguyện vong anh ấy muốn thực hiện, đã được thực hiện một cách hoàn hảo
- 如今 的 妇女 跟 男人 一样 , 不折不扣 的 获得 了 尊贵
- Phụ nữ ngày nay cũng như nam giới, đã có được giá trị về mọi mặt.
- 吸烟 真是 不折不扣 的 自杀 行为
- Hút thuốc thực sự là một hành động tự sát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不折不扣
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 他 不 小心 骨折 了 腿
- Anh ấy không cẩn thận bị gãy chân.
- 虽然 经过 百般 挫折 , 也 不 改 初衷
- tuy đã trải qua bao lần thất bại, nhưng vẫn không thay đổi ước nguyện ban đầu.
- 不折不扣
- chính xác; đích xác; 100%; không thêm bớt gì
- 我 不能 再 打折 了
- Tôi không thể giảm giá thêm nữa.
- 筠皮 坚韧 不易 折
- Vỏ tre cứng cáp không dễ gãy.
- 这个 铅笔 折不断
- Cái bút chì này bẻ không gãy.
- 我 不想 折断 什么
- Tôi không muốn phá vỡ bất cứ điều gì.
- 她 经历 了 不少 挫折
- Cô đã trải qua nhiều thất bại.
- 任 挫折 打击 志不移
- Chịu sự thất bại và đả kích nhưng chí hướng không thay đổi.
- 强词夺理 不能 折服 人
- dùng lời lẽ áp chế thì không thể thuyết phục người khác.
- 艰难困苦 折服 不了 我们
- gian khổ khó khăn không thể làm chúng ta khuất phục.
- 她 被 内疚 折磨 得 睡不着
- Anh ấy bị áy náy dày vò đến không ngủ nổi.
- 吸烟 真是 不折不扣 的 自杀 行为
- Hút thuốc thực sự là một hành động tự sát.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 他 不 爱 你 , 何必 折磨 自己 ?
- Anh ấy không yêu bạn, hà tất phải dày vò bản thân?
- 这是 最低价 了 , 不能 再 打折扣 了
- Đây là giá thấp nhất rồi, không thể giảm thêm được nữa
- 他 想 实现 的 愿望 , 不折不扣 的 现实 了
- Nguyện vong anh ấy muốn thực hiện, đã được thực hiện một cách hoàn hảo
- 如今 的 妇女 跟 男人 一样 , 不折不扣 的 获得 了 尊贵
- Phụ nữ ngày nay cũng như nam giới, đã có được giá trị về mọi mặt.
- 对 上级 的 这项 指示 我们 应当 不折不扣 地 贯彻执行
- Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不折不扣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不折不扣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
扣›
折›
từ đầu chí cuối; đầu đuôi ngọn nguồn; gốc ngọn; đầu đuôi gốc ngọn
Tinh Thần Cầu Thị
từ đầu đến đuôi; ở khắp nơi; từ đầu đến cuối; hoàn toàn; tuyệt đối; trăm phần trăm; suốt; liên tục; đều là
một năm một mười; đầu đuôi gốc ngọn, đầu đuôi ngọn ngành, tần nguồn gốc rễ, sạch sành sanh, từ đầu đến cuối
trăm phần trăm; toàn bộ; hoàn toàn; đầy đủ; chắc chắn; ăn chắc; chính cống; tuyệt đối; vô điều kiện