Đọc nhanh: 指天画地 (chỉ thiên hoạch địa). Ý nghĩa là: Huy động chỉ tay trên dưới phải trái làm phép thuật của đạo giáo. Lúc nói năng lấy tay chỉ trỏ; thái độ hăng hái mạnh mẽ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Lưu hựu chỉ thiên hoạch địa; sất mạ bất hưu 劉又指天畫地; 叱罵不休 (Lưu tính 劉姓) Họ Lưu vẫn quơ tay múa chân; quát mắng không thôi. Thề thốt cầu chú..
Ý nghĩa của 指天画地 khi là Thành ngữ
✪ Huy động chỉ tay trên dưới phải trái làm phép thuật của đạo giáo. Lúc nói năng lấy tay chỉ trỏ; thái độ hăng hái mạnh mẽ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Lưu hựu chỉ thiên hoạch địa; sất mạ bất hưu 劉又指天畫地; 叱罵不休 (Lưu tính 劉姓) Họ Lưu vẫn quơ tay múa chân; quát mắng không thôi. Thề thốt cầu chú.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指天画地
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 气象 学者 画 了 一张 天气图
- Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.
- 地面 每天 都 要 墩 一遍
- Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 星宿 是 指 天空 中 的 恒星
- Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
- 谢天谢地 , 你 平安无事 !
- Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 燕山 山地 和 西山 山地 是 北京 天然 的 屏障
- vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 按照 老师 的 指示 我们 顺利 地 完成 了 任务
- Theo sự hướng dẫn của thầy chúng tôi đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
- 哭得个 天昏地暗
- khóc dữ dội
- 昏沉沉 只 觉得 天旋地转
- mê man chỉ thấy trời đất quay cuồng.
- 画幅 虽然 不 大 , 所 表现 的 天地 却 十分 广阔
- khổ tranh tuy không lớn, nhưng cảnh trí mà nó biểu hiện vô cùng rộng lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指天画地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指天画地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
天›
指›
画›