Đọc nhanh: 瞒天过海 (man thiên quá hải). Ý nghĩa là: lừa dối; giấu giếm.
Ý nghĩa của 瞒天过海 khi là Thành ngữ
✪ lừa dối; giấu giếm
比喻用欺骗的手段, 暗中行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞒天过海
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 去过 的 人 一定 都 会 爱 上 海狸 州
- Phải yêu Bang Beaver.
- 他们 海吃海 喝 了 一天
- Họ ăn uống buông tuồng cả ngày.
- 透过 玻璃 看到 天空
- Nhìn thấy bầu trời qua kính.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 那片 海滩 胜 天堂
- Bãi biển kia đẹp hơn thiên đường.
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 我们 明天 过访 他家
- Ngày mai chúng tôi đến thăm nhà anh ấy.
- 海 水淹 过 了 沙滩
- Nước biển ngập qua bãi cát.
- 她 在 海滩 上 度过 了 夏天
- Cô ấy trải qua mùa hè ở biển.
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 海阔天空
- Biển rộng trời cao.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 这 事 瞒不过 人
- Việc này không giấu được người khác đâu.
- 海阔天空 , 海鸥 自由 地 飞翔
- trời cao biển rộng, chim hải âu đang bay lượn tự do.
- 天气 是 再好不过 了
- Thời tiết đẹp quá
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 他 对 海鲜 过敏
- Anh ấy dị ứng hải sản.
- 我 对 海鲜 过敏
- Tôi dị ứng với hải sản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瞒天过海
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瞒天过海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
海›
瞒›
过›
để đánh lừa mọi người (thành ngữ)kéo len qua mắt mọi người
giấu trên lừa dưới
nói dối như cuội; nói dối thấu trời; dóc tổ
kim thiền thoát xác; lặng lẽ chuồn mất (ví với việc dùng mưu trí trốn thoát không kịp phát hiện)
vào nhà cướp của; cướp bóc; cướp đoạt