Đọc nhanh: 华而不实 (hoa nhi bất thực). Ý nghĩa là: có hoa không quả; hào nhoáng bên ngoài; chỉ có mẽ ngoài; hào nhoáng trống rỗng; hời hợt bề ngoài, hoa hoè. Ví dụ : - 他从海滨回来的时候给我们买了一些华而不实的工艺品做礼物。 Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
Ý nghĩa của 华而不实 khi là Thành ngữ
✪ có hoa không quả; hào nhoáng bên ngoài; chỉ có mẽ ngoài; hào nhoáng trống rỗng; hời hợt bề ngoài
只开花不结果比喻外表好看,内容空虚
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
✪ hoa hoè
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 华而不实
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 她 不辞而别
- Cô ấy rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 不期而遇
- không hẹn mà gặp
- 摈而不用
- vứt không dùng
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 词句 朴实无华 , 不 重 藻饰
- câu chữ giản dị, không trau chuốt.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 他 不光 长得帅 , 而且 很 有 才华
- Anh ấy chẳng những đẹp trai mà còn rất tài năng.
- 她 的 衣服 很 朴实 , 不 华丽
- Trang phục của cô ấy rất đơn giản, không lòe loẹt.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 艺术 不 就是 现实生活 , 而是 现实生活 升华 的 结果
- nghệ thuật không phải là cuộc sống hiện thực mà là kết quả thăng hoa của cuộc sống hiện thực.
- 他 从不 热衷于 荣华富贵 而 只 追求 为 人类 造福
- Ông chưa bao giờ ham mê vinh hoa phú quý, mà chỉ theo đuổi lợi ích của nhân loại.
- 他 需要 的 不是 荣华富贵 , 只是 家人 的 一句 问候 而已
- Thứ anh ta cần không phải là vinh hoa phú quý mà là lời chào từ gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 华而不实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 华而不实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
华›
实›
而›
tốt mã
tốt mã dẻ cùi; hào nhoáng bên ngoài
lý luận suông; nói thiếu cơ sở thực tế
nói hươu nói vượn; lời nói, bài viết rỗng tuếchăn to nói lớn, khoác lác khoe khoang
Giở Trò Dối Trá, Giở Trò Bịp Bợm
lớn mà vô dụng; to mà không thiết thực; tuy to lớn nhưng dùng không thích hợp
Tham vọng cao hơn năng lực
Thùng rỗng kêu to; hão huyền
trước sau như một; tư tưởng và lời nói hành động hoàn toàn thống nhất; trong ngoài như một
không làm thì không có ăn; tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ; có làm thì mới có ăn, không dưng ai dễ đem phần đến cho; mùa xuân ra hoa, mùa thu kết quả (thường dùng để ví von)loè loẹt; màu mè; có tài văn chương; kiến thức uyên thâm
Tinh Thần Cầu Thị