• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
  • Pinyin: Bào
  • Âm hán việt: Báo
  • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰⺘𠬝
  • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
  • Bảng mã:U+62A5
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 报

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𡙈 𢭮 𨖦 𨖪

Ý nghĩa của từ 报 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Báo). Bộ Thủ (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: 2. trả lời, 4. tin tức, 5. tờ báo, 7. trả lại. Từ ghép với : Đưa tin thắng lợi liên tiếp, Tin mừng, Báo động, Nhật báo, báo ra hằng ngày, Tuần báo, báo ra hằng tuần Chi tiết hơn...

Báo

Từ điển phổ thông

  • 1. báo cáo, báo tin, thông báo
  • 2. trả lời
  • 3. báo đáp, đền ơn
  • 4. tin tức
  • 5. tờ báo
  • 6. điện báo, điện tín
  • 7. trả lại

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Báo tin, đưa tin, báo cáo, cho biết

- Đưa tin thắng lợi liên tiếp

* ② Tin tức

- Tin mừng

- Báo động

* ③ Báo chí

- Nhật báo, báo ra hằng ngày

- Báo ảnh

- Tuần báo, báo ra hằng tuần

* ④ Báo đáp, báo đền, đáp lại, đền lại, trả lại

- Lấy oán trả ơn, ăn mật trả gừng, ăn cháo đá bát.