Đọc nhanh: 自欺欺人 (tự khi khi nhân). Ý nghĩa là: lừa mình dối người; dối mình dối người; lấy vải thưa che mắt Thánh. Ví dụ : - 我无法认同自欺欺人的驼鸟作风。 Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
Ý nghĩa của 自欺欺人 khi là Thành ngữ
✪ lừa mình dối người; dối mình dối người; lấy vải thưa che mắt Thánh
用自己都难以置信的话或手法来欺骗别人;既欺骗自己也欺骗别人
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自欺欺人
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 这种 人 就 爱 欺人 忠厚
- Loại người này thích lợi dụng người trung hậu.
- 那个 人安着 欺骗 的 心
- Người đó có ý định lừa dối.
- 欺人太甚
- hiếp người quá đáng.
- 仗势欺人
- cậy thế ức hiếp người khác; chó cậy thế chủ.
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
- 她 倚势 欺人
- Cô ấy cậy thế ức hiếp người khác
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
- 欺骗 人 的 伎俩
- trò lừa đảo người.
- 决不 任 人 欺凌
- Quyết không thể để mặc người làm nhục.
- 你 不能 欺负 老实人
- Bạn không được bắt nạt người thật thà.
- 他 狐假虎威 欺侮 人
- Anh ta cáo mượn oai hùm bắt nạt mọi người.
- 我们 不能 欺负 别人
- Chúng ta không thể bắt nạt người khác.
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 狗仗人势 欺负 穷人
- Chó cậy gần nhà, ức hiếp người nghèo.
- 他 仗势欺人 ! 小男孩 突然 大叫
- "Anh ta ỷ thế hiếp người" cậu nhóc đột nhiên hét lớn.
- 我们 不能 被 坏人 欺负
- Chúng ta không thể bị người xấu bắt nạt.
- 无知 的 人 容易 被 欺骗
- Người vô tri rất dễ bị lừa dối.
- 善良 的 人 从不 欺负 别人
- Người tử tế không bắt nạt người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自欺欺人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自欺欺人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
欺›
自›
bịt tai trộm chuông; tự lừa dối mình, không lừa dối được người (Do tích có kẻ lấy được quả chuông, mang đi không nổi, bèn dùng vồ đập vỡ để dễ mang, nào ngờ chuông không vỡ mà tiếng chuông lại vang vọng. Hắn lại sợ mọi người nghe thấy tiếng chuông sẽ
để đánh lừa mọi người (thành ngữ)kéo len qua mắt mọi người
bưng mắt bắt chim; tự lừa dối mình. 遮住眼睛捉麻雀
giấu đầu hở đuôi; muốn đậy càng lộ