Đọc nhanh: 踏踏实实 (đạp đạp thực thực). Ý nghĩa là: Yên ổn ổn định. Ví dụ : - 他踏踏实实地工作 Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định
Ý nghĩa của 踏踏实实 khi là Thành ngữ
✪ Yên ổn ổn định
基本解释:非常实际,一点也不浮躁。指不做出某种炫耀的显示的行为。
- 他 踏踏实实 地 工作
- Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 踏踏实实
- 他 踏踏实实 地 工作
- Anh ấy làm việc đều đặn, ổn định
- 她 踏踏实实 地 工作
- Cô ấy làm việc một cách chăm chỉ.
- 他 是 一个 踏踏实实 的 人
- Anh ấy là một người chăm chỉ.
- 他 踏实 地 处理 事情
- Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.
- 工程师 们 去 实地 踏勘
- Các kỹ sư đi khảo sát thực địa.
- 这个 计划 非常 踏实 可行
- Kế hoạch này rất thực tế và khả thi.
- 计划 顺利完成 , 我 心里 就 踏实 了
- Kế hoạch hoàn thành thuận lợi tôi mới thấy nhẹ nhõm.
- 别 成功 了 就 烧 , 要 踏实
- Thành công rồi đừng đắc ý, phải khiêm tốn.
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
- 他 做事 很 踏实
- Anh ấy làm việc rất cẩn thận.
- 他 学习 很 踏实
- Anh ấy học tập rất ổn định.
- 她 工作 很 踏实
- Cô ấy làm việc thận trọng lắm.
- 他 是 一个 踏实 的 员工
- Anh ấy là một nhân viên chăm chỉ.
- 他 的 工作 态度 很 踏实
- Thái độ làm việc của anh ấy rất chăm chỉ.
- 他们 踏实 地 完成 任务
- Họ chăm chỉ hoàn thành nhiệm vụ.
- 我 现在 就 觉得 踏实 了
- Bây giờ tôi thấy thoải mái rồi.
- 昨晚 他 睡 得 特别 踏实
- Tối qua, anh ấy ngủ rất thư thái.
- 这个 小孩 睡得 很 踏实
- Đứa trẻ ngủ rất yên ổn.
- 他 是 一个 非常 踏实 的 人
- Anh ấy là một người rất chăm chỉ.
- 问题 没 解决 , 怎么 也 不 踏实
- Vấn đề còn đó, khó lòng yên tâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 踏踏实实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 踏踏实实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
踏›
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
Tinh Thần Cầu Thị
làm đến nơi đến chốn; làm ra làm chơi ra chơi
để đạt được tiến bộ trong khi đảm bảo sự ổn định