Đọc nhanh: 偷奸取巧 (thâu gian thủ xảo). Ý nghĩa là: ngồi mát hưởng bát vàng (dùng thủ đoạn gian xảo không tốn sức lực mà bản thân được hưởng lợi.). Ví dụ : - 他这人专会偷奸取巧,干事全凭一张嘴。 nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.
Ý nghĩa của 偷奸取巧 khi là Thành ngữ
✪ ngồi mát hưởng bát vàng (dùng thủ đoạn gian xảo không tốn sức lực mà bản thân được hưởng lợi.)
用狡猾的手段使自己不费力而得到好处
- 他 这人 专会 偷奸取巧 , 干事 全凭 一 张嘴
- nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷奸取巧
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 哈佛 没 录取 她
- Cô ấy không vào được Harvard.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 取胜
- Giành thắng lợi.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 投机取巧
- đầu cơ mưu lợi.
- 取巧图便
- mưu mô trục lợi.
- 当局 已 采取措施 防止 偷税漏税
- Cơ quan chức năng đã áp dụng biện pháp để ngăn chặn việc trốn thuế và lỗ hổng thuế.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 他 行为 太 奸巧
- Hành vi của anh ta quá gian xảo.
- 他 这人 专会 偷奸取巧 , 干事 全凭 一 张嘴
- nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.
- 他 总是 想 投机取巧
- Anh ta luôn muốn lợi dụng kẽ hở.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偷奸取巧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偷奸取巧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偷›
取›
奸›
巧›