Đọc nhanh: 量体裁衣 (lượng thể tài y). Ý nghĩa là: tuỳ cơ ứng biến; liệu cơm gắp mắm; tuỳ theo vóc dáng mà cắt áo (ví với việc biết căn cứ vào tình hình thực tế mà giải quyết vấn đề).
Ý nghĩa của 量体裁衣 khi là Thành ngữ
✪ tuỳ cơ ứng biến; liệu cơm gắp mắm; tuỳ theo vóc dáng mà cắt áo (ví với việc biết căn cứ vào tình hình thực tế mà giải quyết vấn đề)
按照身材剪裁衣裳,比喻根据实际情况办事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 量体裁衣
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 衣原体 原来 不是 花名
- Chlamydia không phải là hoa.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 《 老残游记 》 属于 笔记 体裁
- “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 水是 热量 的 载体
- Nước có khả năng dẫn nhiệt tốt.
- 媒体 的 力量 越来越 大
- Tác dụng của truyền thông ngày càng lớn.
- 你 量体温 了 吗 ?
- Bạn đã đo nhiệt độ cơ thể chưa?
- 抱 成 团体 , 就 会 有 力量
- Kết hợp thành đoàn thể sẽ có sức mạnh.
- 解读 文本 必须 要 依照 体裁 规范
- Văn bản phải được giải thích theo các quy ước của thể loại.
- 诗歌 体裁 富有 韵味
- Thể tài thơ ca giàu sức hấp dẫn .
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 物体 的 重量 变化 不 大
- Trọng lượng của vật thể không thay đổi nhiều.
- 散文 体裁 自由 灵活
- Thể tài văn xuôi tự do linh hoạt.
- 他裁 的 衣服 穿 了 贴身
- bộ quần áo anh ấy mặc rất vừa vặn.
- 我 的 衣服 是 裁缝 做 的
- Quần áo của tôi do thợ may làm.
- 她 是 文学 体裁 的 研究者
- Cô là một nghiên cứu sinh các thể loại văn thơ.
- 设计师 裁布 以 制作 新衣
- Nhà thiết kế cắt vải để làm trang phục mới.
- 他 裁衣服 的 技术 很 高超
- Kỹ thuật cắt may quần áo của anh ấy rất tinh xảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 量体裁衣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 量体裁衣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
衣›
裁›
量›
đúng bệnh hốt thuốc; tuỳ bệnh hốt thuốc
để đánh giá năng lực của ai đó và sử dụng anh ta cho phù hợp (thành ngữ); tuyển dụng ai đó có năng lực cho nhiệm vụ
tuỳ cơ ứng biến; tắm khi nào vuốt mặt khi ấy
lượng sức mà làm
gió chiều nào theo chiều nấy; xu thời xu thế
Tuỳ cơ ứng biến; xem xét cơ hội mà hành động.giàu làm kép, hẹp làm đơn
Tinh Thần Cầu Thị
liệu cơm gắp mắm, đo bò làm chuồng, trông giỏ bỏ thóc, nhập gia tùy tục (tùy theo tình hình cụ thể từng nơi mà có biện pháp thích hợp).
liệu cơm gắp mắm; tuỳ theo mức thu mà tiêu dùng; lường thu để chi
ăn tùy món (thành ngữ); (nghĩa bóng) hành động theo hoàn cảnh thực tếđể sống trong khả năng của một người
liệu cơm gắp mắm; theo vóc mà cắt áo (ví với tuỳ theo tình hình thực tế mà giải quyết cho hợp lý)
thiết kế riêng
Đo kích thước cơ thể (khi may quần áo)