Đọc nhanh: 弄虚作假 (lộng hư tá giả). Ý nghĩa là: giở trò dối trá; giở trò bịp bợm. Ví dụ : - 一点也没有弄虚作假,一切都是清清白白的 Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Ý nghĩa của 弄虚作假 khi là Thành ngữ
✪ giở trò dối trá; giở trò bịp bợm
耍花招, 欺骗人
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄虚作假
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 里弄 工作
- công tác phố phường.
- 故弄玄虚
- cố tình mê hoặc
- 没 吃饱 就 说 没 吃饱 , 别 作假
- chưa no thì bảo chưa no, đừng khách sáo!
- 做学问 要 老老实实 , 不能 有 半点 虚假
- Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối
- 虚假 新闻 在 网上 泛滥
- Tin tức giả mạo lan tràn trên mạng.
- 虚假 的 新闻 误导 了 公众
- Tin tức giả đã làm công chúng hiểu lầm.
- 她 不 喜欢 听 虚假 的 恭维
- Cô ấy không thích nghe những lời khen giả tạo.
- 寒假作业 好多
- Bài tập về nhà trong kỳ nghỉ đông rất nhiều.
- 虚情假意
- tình ý giả dối.
- 她 传播 了 虚假 的 谣言
- Cô ấy đã lan truyền tin đồn sai sự thật.
- 作风 虚浮
- tác phong phù phiếm
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 作假 骗人
- giở trò lừa gạt
- 他 想 弄 一个 好 工作
- Anh ấy muốn tìm một công việc tốt.
- 这 工作 弄不好 我 丢 了
- Công việc này nếu không làm tốt tôi sẽ mất.
- 这些 虚假 消息 惑 人心
- Những tin tức giả này lừa dối tâm trí người khác.
- 这个 假日 我 不 工作
- Ngày nghỉ này tôi không làm việc.
- 这些 照片 是 虚假 的
- Những bức ảnh này là giả.
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弄虚作假
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弄虚作假 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
假›
弄›
虚›
làm bộ làm tịch; làm bộ làm dạng
Dối trên lừa dướidối trên lừa dưới
tìm kế; nghĩ kế; nghĩ cách (để đạt được mưu đồ đen tối)
đường ngang ngõ tắt
lừa thiên hạ để lấy tiếng; trộm danh bịp đời; bịp thiên hạ bằng danh xưng mà mình không có
cố làm ra vẻ huyền bí; cố ý lừa bịp
Tham vọng cao hơn năng lực
có hoa không quả; hào nhoáng bên ngoài; chỉ có mẽ ngoài; hào nhoáng trống rỗng; hời hợt bề ngoàihoa hoè
cảnh thái bình giả tạo
đổi trắng thay đen; đánh tráo; mượn danh việc tốt để làm bậy (mượn danh nghĩa cao cả để làm bậy, bịp bợm hoặc chỉ việc ngấm ngầm đánh tráo sự vật.)
giả danh lừa bịp; ba lừa bảy lọc; lừa lọc đảo điên
Không Từ Thủ Đoạn
giả vờ hiểu khi bạn không hiểu, giấu dốt
hoạt động đenhoạt động bí mật (gian lận bầu cử, v.v.)các thao tác dưới bàn