Đọc nhanh: 痴心妄想 (si tâm vọng tưởng). Ý nghĩa là: hy vọng hão huyền; hoang tưởng; mộng tưởng hão huyền.
Ý nghĩa của 痴心妄想 khi là Thành ngữ
✪ hy vọng hão huyền; hoang tưởng; mộng tưởng hão huyền
根本办不到的空想比喻不切实际的希望
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴心妄想
- 一片痴心
- lòng si mê.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 想 利用 我 的 虚荣心 吗
- Chơi với sự phù phiếm của tôi?
- 他 一边 想 心事 , 一边 咕唧
- anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.
- 思想 渗透 人心
- Tư tưởng thấm sâu vào lòng người.
- 她 想 扫除 心中 的 烦恼
- Cô ấy muốn xóa tan mọi phiền muộn.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 少 点 痴心 想 妄 吧
- Bớt mơ mộng hão huyền đi
- 他 有 心眼儿 , 什么 事 都 想 得 周到
- anh ấy rất thông minh, việc gì cũng suy nghĩ rất chu đáo.
- 谁 能 把握 机运 , 谁 就 心想事成
- Ai biết nắm bắt cơ hội sẽ đạt được điều mình muốn.
- 痴心妄想
- si mê hão huyền.
- 我 不想 和 白痴 争论
- Tôi không muốn tranh luận với kẻ ngốc.
- 痴心妄想
- si mê mà tính toán ngông cuồng; mơ mộng hão huyền.
- 你 的 想法 真是 痴呆
- Ý tưởng của bạn thật là ngớ ngẩn.
- 那个 花痴 对 他 产生 了 幻想
- Người mê trai đó đã sinh ảo tưởng về anh ấy.
- 梦想 破产 , 心灰意冷
- Mộng tưởng tiêu tan, tâm trạng tuyệt vọng.
- 敌人 妄想 卷土重来
- kẻ địch điên cuồng quay trở lại
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 同心同德 ( 思想 、 行动 一致 )
- đồng tâm nhất trí
- 妄想症 是 她 的 病 其中 一个 症状
- Một phần căn bệnh của cô là chứng hoang tưởng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痴心妄想
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痴心妄想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妄›
⺗›
心›
想›
痴›
nghĩ ngợi lung tung; nghĩ vớ vẩn; nghĩ lung tung; nghĩ bậy nghĩ bạ; nghĩ quàng nghĩ xiên; lo quanh; lo lắng vớ vẩn
người ngốc nói mê; ngu si; nói chuyện viển vông; nói vớ vẩn; quá khích (chuyện hoang đường không thực hiện được)
mơ tưởng hảo huyền; suy nghĩ vẩn vơ; nghĩ bậy nghĩ bạ
chết mê chết mệt; điên đảo thần hồn; mê mệt
bị ma quỷ ám ảnh; bị quỷ ám; bị ma ámĐầu óc mê muội không phân biệt được đúng sai
giấc mộng hoàng lương; đời người ngắn ngủi
cóc mà đòi ăn thịt thiên nga; ăn mày đòi ăn xôi gấc; ăn chực đòi bánh chưng, đũa mốc mà chòi mâm son