破坏 pòhuài
volume volume

Từ hán việt: 【phá hoại】

Đọc nhanh: 破坏 (phá hoại). Ý nghĩa là: phá hoại; làm hỏng; triệt hạ, làm thiệt hại; gây thiệt hại; làm tổn hại, thay đổi; biến đổi (xã hội, phong tục tập quán). Ví dụ : - 破坏桥梁。 phá cầu.. - 破坏名誉。 tổn hại danh dự.. - 破坏协定。 làm trái hiệp định.

Ý Nghĩa của "破坏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

破坏 khi là Động từ (có 8 ý nghĩa)

✪ 1. phá hoại; làm hỏng; triệt hạ

使建筑物等损坏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 破坏 pòhuài 桥梁 qiáoliáng

    - phá cầu.

✪ 2. làm thiệt hại; gây thiệt hại; làm tổn hại

使事物受到损害

Ví dụ:
  • volume volume

    - 破坏 pòhuài 名誉 míngyù

    - tổn hại danh dự.

✪ 3. thay đổi; biến đổi (xã hội, phong tục tập quán)

变革 (社会制度、风俗习惯等)

✪ 4. vi phạm; làm trái

违反 (规章、条约等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 破坏 pòhuài 协定 xiédìng

    - làm trái hiệp định.

✪ 5. bị tổn hại; bị thiệt hại; bị hỏng; bị hư

(物体的组织或结构) 损坏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 维生素 wéishēngsù C yīn 受热 shòurè ér 破坏 pòhuài

    - vi-ta-min C bị hỏng vì nóng.

✪ 6. tàn hại

使事业、利益、健康、名誉等蒙受损失

✪ 7. làm hại

使受破坏; 损害

✪ 8. phá phách

借端生事; 无理取闹

So sánh, Phân biệt 破坏 với từ khác

✪ 1. 损坏 vs 破坏

Giải thích:

- Hành động "损坏" có thể do con người tạo ra hoặc do các yếu tố khác gây ra, có thể là vô thức, đối tượng của nó nói chung là sự vật cụ thể.
- "破坏" chủ yếu là do con người tạo ra và có ý thức, đối tượng của nó có thể cụ thể hoặc trừu tượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破坏

  • volume volume

    - 安心 ānxīn 搞破坏 gǎopòhuài 不顾后果 bùgùhòuguǒ

    - Anh ấy âm thầm phá hoại mà không nghĩ đến hậu quả.

  • volume volume

    - 不要 búyào 破坏 pòhuài 现场 xiànchǎng

    - Đừng phá hủy hiện trường.

  • volume volume

    - 不要 búyào 破坏 pòhuài le 彼此 bǐcǐ de 联系 liánxì

    - Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 随意 suíyì 破坏 pòhuài 公物 gōngwù

    - Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.

  • volume volume

    - 破坏 pòhuài le 自己 zìjǐ de 公众形象 gōngzhòngxíngxiàng

    - Anh ấy đã hủy hoại hình ảnh công chúng của mình.

  • volume volume

    - 不要 búyào 破坏 pòhuài 潜规则 qiánguīzé yǒu de 时候 shíhou 潜规则 qiánguīzé 比挂 bǐguà zài 墙上 qiángshàng de 规定 guīdìng gèng 可怕 kěpà

    - Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 破坏 pòhuài 规则 guīzé

    - Bạn đừng phá hỏng luật lệ.

  • volume volume

    - xiàng 河流 héliú 排污 páiwū 最终 zuìzhōng 破坏 pòhuài le 海洋生物 hǎiyángshēngwù 资源 zīyuán

    - Việc xả chất ô nhiễm vào sông cuối cùng sẽ phá hủy tài nguyên sinh vật biển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Huài , Péi , Pī
    • Âm hán việt: Bôi , Bùi , Hoài , Hoại , Khôi , Nhưỡng , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMF (土一火)
    • Bảng mã:U+574F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa