破损 pòsǔn
volume volume

Từ hán việt: 【phá tổn】

Đọc nhanh: 破损 (phá tổn). Ý nghĩa là: hỏng; bị hỏng; hư hỏng. Ví dụ : - 这本书已经破损了。 Cuốn sách này đã bị hỏng.. - 他的手机屏幕破损了。 Màn hình điện thoại của anh ấy bị hỏng rồi.. - 请检查货物是否破损。 Hãy kiểm tra xem hàng hóa có bị hỏng không.

Ý Nghĩa của "破损" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

破损 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hỏng; bị hỏng; hư hỏng

残破损伤

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 已经 yǐjīng 破损 pòsǔn le

    - Cuốn sách này đã bị hỏng.

  • volume volume

    - de 手机 shǒujī 屏幕 píngmù 破损 pòsǔn le

    - Màn hình điện thoại của anh ấy bị hỏng rồi.

  • volume volume

    - qǐng 检查 jiǎnchá 货物 huòwù 是否 shìfǒu 破损 pòsǔn

    - Hãy kiểm tra xem hàng hóa có bị hỏng không.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破损

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ néng ràng 越过 yuèguò 破损 pòsǔn de 斑块 bānkuài

    - Điều đó có thể giúp bạn vượt qua mảng bám bị gãy.

  • volume volume

    - 那灶 nàzào 有些 yǒuxiē 破损 pòsǔn

    - Cái ống khói đó có chút hư hại.

  • volume volume

    - 修复 xiūfù 破损 pòsǔn 家具 jiājù 恢复 huīfù 使用 shǐyòng

    - Sửa chữa đồ đạc hỏng để sử dụng lại.

  • volume volume

    - de 手机 shǒujī 屏幕 píngmù 破损 pòsǔn le

    - Màn hình điện thoại của anh ấy bị hỏng rồi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè píng 有些 yǒuxiē 破损 pòsǔn

    - Miệng chai này có chút hư hại.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 已经 yǐjīng 破损 pòsǔn le

    - Cuốn sách này đã bị hỏng.

  • volume volume

    - 修理 xiūlǐ le 破损 pòsǔn de 屈戌儿 qūquer

    - Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.

  • volume volume

    - 修理 xiūlǐ le 破损 pòsǔn de 拉链 lāliàn

    - Anh ấy đã sửa chữa khóa kéo bị hỏng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Tổn
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRBO (手口月人)
    • Bảng mã:U+635F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phá
    • Nét bút:一ノ丨フ一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRDHE (一口木竹水)
    • Bảng mã:U+7834
    • Tần suất sử dụng:Rất cao