装饰 zhuāngshì
volume volume

Từ hán việt: 【trang sức】

Đọc nhanh: 装饰 (trang sức). Ý nghĩa là: đồ trang sức; đồ trang trí; cách trang trí, trang trí; bài trí; trang hoàng. Ví dụ : - 这家商店的装饰很有特色。 Cách trang trí của cửa hàng này rất đặc biệt.. - 这个房间的装饰很漂亮。 Cách trang trí của căn phòng này rất đẹp.. - 她给房子增添了一些新装饰。 Cô ấy đã thêm một số trang trí mới cho ngôi nhà.

Ý Nghĩa của "装饰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

装饰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồ trang sức; đồ trang trí; cách trang trí

为了好看在身体或者物体上加的东西。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn de 装饰 zhuāngshì hěn yǒu 特色 tèsè

    - Cách trang trí của cửa hàng này rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 房间 fángjiān de 装饰 zhuāngshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cách trang trí của căn phòng này rất đẹp.

  • volume volume

    - gěi 房子 fángzi 增添 zēngtiān le 一些 yīxiē xīn 装饰 zhuāngshì

    - Cô ấy đã thêm một số trang trí mới cho ngôi nhà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

装饰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trang trí; bài trí; trang hoàng

为了好看,在身体或者物体上加一些东西。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 客厅 kètīng 重新 chóngxīn 装饰 zhuāngshì ba

    - Chúng ta hãy trang trí lại phòng khách đi.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā yòng 彩灯 cǎidēng 装饰 zhuāngshì 街道 jiēdào

    - Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yòng 气球 qìqiú 装饰 zhuāngshì 教室 jiàoshì

    - Chúng tôi trang trí lớp học bằng bóng bay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 装饰

✪ 1. Định ngữ (小、漂亮、华丽) (+ 的) + 装饰

"装饰" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - zhè jiān 房间 fángjiān yǒu 很多 hěnduō xiǎo de 装饰 zhuāngshì

    - Căn phòng này có nhiều đồ trang trí nhỏ.

  • volume

    - 婚礼 hūnlǐ shàng 使用 shǐyòng le 华丽 huálì de 装饰 zhuāngshì

    - Lễ cưới đã sử dụng các đồ trang trí lộng lẫy.

✪ 2. Động từ (有、没有、买) + 装饰

có/ không có/ mua + đồ trang trí

Ví dụ:
  • volume

    - 商店 shāngdiàn yǒu 很多 hěnduō 节日 jiérì 装饰 zhuāngshì

    - Trong cửa hàng có nhiều đồ trang trí lễ hội.

  • volume

    - de 房间 fángjiān 没有 méiyǒu 任何 rènhé 装饰 zhuāngshì

    - Phòng anh ấy không có đồ trang trí nào.

✪ 3. 装饰 + Tân ngữ (房间、院子、圣诞树)

trang trí cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 打算 dǎsuàn 装饰 zhuāngshì 这个 zhègè 小房间 xiǎofángjiān

    - Tôi dự định sẽ trang trí căn phòng nhỏ này.

  • volume

    - yòng 鲜花 xiānhuā 装饰 zhuāngshì le 房间 fángjiān

    - Cô ấy trang trí căn phòng bằng hoa.

✪ 4. 把 + Tân ngữ + 装饰 + 一下/成…/得…

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • volume

    - 自己 zìjǐ 装饰 zhuāngshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cô ấy trang điểm cho mình thật đẹp.

  • volume

    - 这幅 zhèfú huà 装饰 zhuāngshì 非常 fēicháng 精美 jīngměi

    - Anh ấy trang trí bức tranh rất đẹp.

✪ 5. 装饰 (+ 的) + Danh từ (作用、效果、公司)

"装饰" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 成立 chénglì le 一家 yījiā 装饰 zhuāngshì 公司 gōngsī

    - Ông ấy thành lập một công ty trang trí.

  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 花瓶 huāpíng de 装饰 zhuāngshì 效果 xiàoguǒ hěn hǎo

    - Hiệu quả trang trí của chiếc bình tuyệt vời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装饰

  • volume volume

    - 装饰 zhuāngshì hěn 仔细 zǐxì

    - Anh ấy trang trí rất tỉ mỉ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 装饰 zhuāngshì 相当 xiāngdāng 时尚 shíshàng

    - Họ trang trí khá phong cách.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā yòng 彩灯 cǎidēng 装饰 zhuāngshì 街道 jiēdào

    - Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.

  • volume volume

    - 台观 táiguàn nèi 装饰 zhuāngshì 十分 shífēn 华丽 huálì

    - Bên trong đài quán trang trí rất lộng lẫy.

  • volume volume

    - de 房间 fángjiān 没有 méiyǒu 任何 rènhé 装饰 zhuāngshì

    - Phòng anh ấy không có đồ trang trí nào.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 简简单单 jiǎnjiǎndāndān de 装饰 zhuāngshì

    - Anh ấy thích đồ trang trí đơn giản.

  • volume volume

    - 印度 yìndù 庙宇 miàoyǔ 常见 chángjiàn wàn 装饰 zhuāngshì

    - Trong các đền thờ Ấn Độ thường trang trí chữ Vạn.

  • volume volume

    - 成立 chénglì le 一家 yījiā 装饰 zhuāngshì 公司 gōngsī

    - Ông ấy thành lập một công ty trang trí.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin: Chì , Shì
    • Âm hán việt: Sức
    • Nét bút:ノフフノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVOLB (弓女人中月)
    • Bảng mã:U+9970
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa