Đọc nhanh: 装饰 (trang sức). Ý nghĩa là: đồ trang sức; đồ trang trí; cách trang trí, trang trí; bài trí; trang hoàng. Ví dụ : - 这家商店的装饰很有特色。 Cách trang trí của cửa hàng này rất đặc biệt.. - 这个房间的装饰很漂亮。 Cách trang trí của căn phòng này rất đẹp.. - 她给房子增添了一些新装饰。 Cô ấy đã thêm một số trang trí mới cho ngôi nhà.
装饰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ trang sức; đồ trang trí; cách trang trí
为了好看在身体或者物体上加的东西。
- 这家 商店 的 装饰 很 有 特色
- Cách trang trí của cửa hàng này rất đặc biệt.
- 这个 房间 的 装饰 很漂亮
- Cách trang trí của căn phòng này rất đẹp.
- 她 给 房子 增添 了 一些 新 装饰
- Cô ấy đã thêm một số trang trí mới cho ngôi nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
装饰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang trí; bài trí; trang hoàng
为了好看,在身体或者物体上加一些东西。
- 我们 把 客厅 重新 装饰 吧
- Chúng ta hãy trang trí lại phòng khách đi.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 我们 用 气球 装饰 教室
- Chúng tôi trang trí lớp học bằng bóng bay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 装饰
✪ 1. Định ngữ (小、漂亮、华丽) (+ 的) + 装饰
"装饰" vai trò trung tâm ngữ
- 这 间 房间 有 很多 小 的 装饰
- Căn phòng này có nhiều đồ trang trí nhỏ.
- 婚礼 上 使用 了 华丽 的 装饰
- Lễ cưới đã sử dụng các đồ trang trí lộng lẫy.
✪ 2. Động từ (有、没有、买) + 装饰
có/ không có/ mua + đồ trang trí
- 商店 里 有 很多 节日 装饰
- Trong cửa hàng có nhiều đồ trang trí lễ hội.
- 他 的 房间 没有 任何 装饰
- Phòng anh ấy không có đồ trang trí nào.
✪ 3. 装饰 + Tân ngữ (房间、院子、圣诞树)
trang trí cái gì đó
- 我 打算 装饰 这个 小房间
- Tôi dự định sẽ trang trí căn phòng nhỏ này.
- 她 用 鲜花 装饰 了 房间
- Cô ấy trang trí căn phòng bằng hoa.
✪ 4. 把 + Tân ngữ + 装饰 + 一下/成…/得…
câu chữ "把"
- 她 把 自己 装饰 得 很漂亮
- Cô ấy trang điểm cho mình thật đẹp.
- 他 把 这幅 画 装饰 得 非常 精美
- Anh ấy trang trí bức tranh rất đẹp.
✪ 5. 装饰 (+ 的) + Danh từ (作用、效果、公司)
"装饰" vai trò định ngữ
- 他 成立 了 一家 装饰 公司
- Ông ấy thành lập một công ty trang trí.
- 这种 花瓶 的 装饰 效果 很 好
- Hiệu quả trang trí của chiếc bình tuyệt vời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装饰
- 他 装饰 很 仔细
- Anh ấy trang trí rất tỉ mỉ.
- 他们 装饰 得 相当 时尚
- Họ trang trí khá phong cách.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 台观 内 装饰 十分 华丽
- Bên trong đài quán trang trí rất lộng lẫy.
- 他 的 房间 没有 任何 装饰
- Phòng anh ấy không có đồ trang trí nào.
- 他 喜欢 简简单单 的 装饰
- Anh ấy thích đồ trang trí đơn giản.
- 印度 庙宇 常见 卐 字 装饰
- Trong các đền thờ Ấn Độ thường trang trí chữ Vạn.
- 他 成立 了 一家 装饰 公司
- Ông ấy thành lập một công ty trang trí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
装›
饰›
tô son trát phấn; che đậy khuyết điểm; giả dối bề ngoài; trang hoàng (để che đậy khuyết điểm và những điều xấu xa); vẽ mặt; phấn sứcémbôi vẽ
trang điểm; ăn mặc; trangsắp xếp hành trang; đóng gói hàng trang
trang điểm; trang trí
trang trí
Hóa Trang
trang điểm; hoá trang; trangtrang sức; dáng điệu sau khi trang điểm; dáng vẻ sau khi tranh điểm
Trang Hoàng
Trang Điểm
trang sức; tu sứcchải chuốt trang điểm; chuốt trau; ngắm vuốt; tu sứcsửa chữa; tu sức; gọttu sức, bổ nghĩa
Tô Điểm
Trang Điểm, Trang Trí
thiết kế; trang hoàng; thiết kế mỹ thuật
trang trí
Gói, Bọc
Sửa Nội Thất
Che Giấu