Đọc nhanh: 成全 (thành toàn). Ý nghĩa là: tác thành; giúp đỡ để người đạt được mục đích. Ví dụ : - 成全好事。 tác thành chuyện tốt.
成全 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác thành; giúp đỡ để người đạt được mục đích
帮助人,使达到目的
- 成全 好事
- tác thành chuyện tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成全
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 动工 不到 三个 月 , 就 完成 了 全部 工程 的 一半
- khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.
- 一力 成全
- ra sức giúp người khác.
- 他 全力以赴 地去 完成 最 重要 的 任务
- Anh ấy nỗ lực hết mình để hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng nhất. .
- 孩子 成绩 优异 , 全家 上上下下 都 很 高兴
- thành tích của con cái rất tốt, cả nhà trên dưới đều rất vui mừng.
- 他 成为 全校 的 耀
- Anh ấy trở thành sự vinh quang của toàn trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
成›