Đọc nhanh: 防护 (phòng hộ). Ý nghĩa là: phòng hộ; bảo vệ; che chở; phòng giữ. Ví dụ : - 这些精密仪器在运输途中要严加防护。 những máy móc tinh vi này trong quá trình vận chuyển phải chú ý bảo vệ.
防护 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng hộ; bảo vệ; che chở; phòng giữ
防备和保护
- 这些 精密仪器 在 运输 途中 要 严加 防护
- những máy móc tinh vi này trong quá trình vận chuyển phải chú ý bảo vệ.
So sánh, Phân biệt 防护 với từ khác
✪ 1. 防守 vs 防护
Đối tượng của "防守" là cửa lớn, thành phố, đê điều...; đối tượng của "防护" là môi trường, đồ dùng trong sinh hoạt, cơ thể của con người, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防护
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 防晒霜 可以 保护 皮肤
- Kem chống nắng có thể bảo vệ da.
- 防暴 护甲 使用 指引
- Hướng dẫn sử dụng áo giáp chống bạo động
- 做好 防护 是 非常 必要 的
- Làm tốt phòng hộ là rất cần thiết.
- 都 是因为 你 不让 我 戴 防护眼镜
- Bởi vì bạn không cho tôi đeo kính bảo hộ!
- 这些 精密仪器 在 运输 途中 要 严加 防护
- những máy móc tinh vi này trong quá trình vận chuyển phải chú ý bảo vệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
防›