巩固 gǒnggù
volume volume

Từ hán việt: 【củng cố】

Đọc nhanh: 巩固 (củng cố). Ý nghĩa là: làm cho kiên cố; củng cố, kiên cố; vững chắc; trung kiên. Ví dụ : - 他总是想巩固地位。 Anh ta luôn muốn củng cố địa vị.. - 我们要巩固防线。 Chúng ta cần phải củng cố phòng tuyến.. - 国家不断巩固政权。 Nhà nước không ngừng củng cố chính quyền.

Ý Nghĩa của "巩固" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

巩固 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm cho kiên cố; củng cố

使坚固

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì xiǎng 巩固 gǒnggù 地位 dìwèi

    - Anh ta luôn muốn củng cố địa vị.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 巩固 gǒnggù 防线 fángxiàn

    - Chúng ta cần phải củng cố phòng tuyến.

  • volume volume

    - 国家 guójiā 不断 bùduàn 巩固政权 gǒnggùzhèngquán

    - Nhà nước không ngừng củng cố chính quyền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

巩固 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kiên cố; vững chắc; trung kiên

坚固;不易动摇 (多用于抽象的事物)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng de 合作 hézuò 关系 guānxì 巩固 gǒnggù

    - Quan hệ hợp tác giữa hai bên rất vững chắc.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì de 基础 jīchǔ 十分 shífēn 巩固 gǒnggù

    - Nền tảng kinh tế rất vững chắc.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 联盟 liánméng 相当 xiāngdāng 巩固 gǒnggù

    - Liên minh này khá vững chắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 巩固

✪ 1. 巩固 + Tân ngữ

cấu trúc động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen yào 巩固 gǒnggù 知识 zhīshí

    - Chúng ta cần củng cố kiến thức.

  • volume

    - liǎng guó 巩固 gǒnggù 友谊 yǒuyì 关系 guānxì

    - Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.

✪ 2. 大力/不断/进一步 + 巩固

Củng cố như nào

Ví dụ:
  • volume

    - 公司 gōngsī 不断 bùduàn 巩固 gǒnggù 市场份额 shìchǎngfèné

    - Công ty không ngừng củng cố thị phần.

  • volume

    - 企业 qǐyè 进一步 jìnyíbù 巩固 gǒnggù 品牌形象 pǐnpáixíngxiàng

    - Doanh nghiệp củng cố hình ảnh thương hiệu hơn nữa.

✪ 3. Chủ ngữ (trừu tượng) + Phó từ + 巩固

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - de 信念 xìnniàn 非常 fēicháng 巩固 gǒnggù

    - Niềm tin của anh ấy rất vững chắc.

  • volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 十分 shífēn 巩固 gǒnggù

    - Tình hữu nghị của họ rất vững chắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巩固

  • volume volume

    - 城防 chéngfáng 巩固 gǒnggù

    - củng cố, bảo vệ thành phố.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè 进一步 jìnyíbù 巩固 gǒnggù 品牌形象 pǐnpáixíngxiàng

    - Doanh nghiệp củng cố hình ảnh thương hiệu hơn nữa.

  • volume volume

    - de 信念 xìnniàn 非常 fēicháng 巩固 gǒnggù

    - Niềm tin của anh ấy rất vững chắc.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì xiǎng 巩固 gǒnggù 地位 dìwèi

    - Anh ta luôn muốn củng cố địa vị.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì de 基础 jīchǔ 十分 shífēn 巩固 gǒnggù

    - Nền tảng kinh tế rất vững chắc.

  • volume volume

    - 巩固 gǒnggù le 自己 zìjǐ de 地位 dìwèi

    - Cô ấy đã củng cố địa vị của mình.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng de 合作 hézuò 关系 guānxì 巩固 gǒnggù

    - Quan hệ hợp tác giữa hai bên rất vững chắc.

  • volume volume

    - 巩固 gǒnggù 加强 jiāqiáng 越中 yuèzhōng 友好关系 yǒuhǎoguānxì

    - Củng cố và tăng cường quan hệ hữu nghị Việt-Trung.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:丨フ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WJR (田十口)
    • Bảng mã:U+56FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Công 工 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǒng
    • Âm hán việt: Củng
    • Nét bút:一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MHNI (一竹弓戈)
    • Bảng mã:U+5DE9
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa