Đọc nhanh: 损害 (tổn hại). Ý nghĩa là: làm hại; gây tổn hại; gây thiệt hại (sự nghiệp, lợi ích; sức khoẻ; danh vọng). Ví dụ : - 吸烟会损害你的健康。 Hút thuốc sẽ làm hại sức khỏe của bạn.. - 过度使用手机会损害眼睛。 Sử dụng điện thoại quá mức sẽ làm hại mắt.. - 他说的话损害了我的名誉。 Những gì anh ấy nói đã làm tổn hại danh dự của tôi.
损害 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm hại; gây tổn hại; gây thiệt hại (sự nghiệp, lợi ích; sức khoẻ; danh vọng)
使事业、利益, 健康, 名誉等蒙受损失
- 吸烟 会 损害 你 的 健康
- Hút thuốc sẽ làm hại sức khỏe của bạn.
- 过度 使用 手机 会 损害 眼睛
- Sử dụng điện thoại quá mức sẽ làm hại mắt.
- 他 说 的话 损害 了 我 的 名誉
- Những gì anh ấy nói đã làm tổn hại danh dự của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 损害 với từ khác
✪ 1. 损害 vs 伤害
- "损害" có nghĩa là "gây ra tổn thất", tân ngữ là một danh từ trừu tượng.
- "伤害" có nghĩa là "làm tổn thương", và đối tượng là người hoặc suy nghĩ, cảm xúc, lòng tự trọng, tính tích cực, lợi ích của một người, v.v., cũng có thể là động vật.
✪ 2. 损害 vs 损伤
"损害" chỉ có thể mang tân ngữ trừu tượng.
"损伤" không giới hạn ở điều này.
✪ 3. 危害 vs 损害
Tân ngữ của "危害" là tính mạng, sức khỏe, an ninh công cộng, trật tự, v.v.
Tân ngữ của "损害" là thị lực, sức khỏe, nhiệt tình, v.v.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 损害
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 多年 的 劳累 和 疏于 保养 损害 了 他们 的 健康
- Nhiều năm lao động vất vả và thiếu chăm sóc đã gây hại cho sức khỏe của họ.
- 他 说 的话 损害 了 我 的 名誉
- Những gì anh ấy nói đã làm tổn hại danh dự của tôi.
- 他 的 信誉 受到 了 损害
- Uy tín của anh ấy đã bị tổn hại.
- 过度 使用 手机 会 损害 眼睛
- Sử dụng điện thoại quá mức sẽ làm hại mắt.
- 放任 不良习惯 就 像 养虎遗患 , 最后 损害 个人 健康
- Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.
- 这件 事 损害 了 我们 公司 的 名声
- Sự việc này đã làm tổn hại đến danh tiếng của công ty chúng tôi.
- 吸烟 会 损害 你 的 健康
- Hút thuốc sẽ làm hại sức khỏe của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
损›
Gây Trở Ngại, Ảnh Hưởng
hỏng; bị hỏng; hư hỏng
Nguy Hiểm
Xâm Phạm, Làm Hại, Xâm Hại
Tổn Hại, Tổn Thương, Thương Tổn
huỷ hoại; phá hoại; phá huỷ
Tàn Phá, Phá Hủy
Tổn Thất
Cản Trở
Làm Hại
phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng
Phá Hoại
Nguy Hại
Bị Thương