损害 sǔnhài
volume volume

Từ hán việt: 【tổn hại】

Đọc nhanh: 损害 (tổn hại). Ý nghĩa là: làm hại; gây tổn hại; gây thiệt hại (sự nghiệp, lợi ích; sức khoẻ; danh vọng). Ví dụ : - 吸烟会损害你的健康。 Hút thuốc sẽ làm hại sức khỏe của bạn.. - 过度使用手机会损害眼睛。 Sử dụng điện thoại quá mức sẽ làm hại mắt.. - 他说的话损害了我的名誉。 Những gì anh ấy nói đã làm tổn hại danh dự của tôi.

Ý Nghĩa của "损害" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

损害 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm hại; gây tổn hại; gây thiệt hại (sự nghiệp, lợi ích; sức khoẻ; danh vọng)

使事业、利益, 健康, 名誉等蒙受损失

Ví dụ:
  • volume volume

    - 吸烟 xīyān huì 损害 sǔnhài de 健康 jiànkāng

    - Hút thuốc sẽ làm hại sức khỏe của bạn.

  • volume volume

    - 过度 guòdù 使用 shǐyòng 手机 shǒujī huì 损害 sǔnhài 眼睛 yǎnjing

    - Sử dụng điện thoại quá mức sẽ làm hại mắt.

  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà 损害 sǔnhài le de 名誉 míngyù

    - Những gì anh ấy nói đã làm tổn hại danh dự của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 损害 với từ khác

✪ 1. 损害 vs 伤害

Giải thích:

- "损害" có nghĩa là "gây ra tổn thất", tân ngữ là một danh từ trừu tượng.
- "伤害" có nghĩa là "làm tổn thương", và đối tượng là người hoặc suy nghĩ, cảm xúc, lòng tự trọng, tính tích cực, lợi ích của một người, v.v., cũng có thể là động vật.

✪ 2. 损害 vs 损伤

Giải thích:

"损害" chỉ có thể mang tân ngữ trừu tượng.
"损伤" không giới hạn ở điều này.

✪ 3. 危害 vs 损害

Giải thích:

Tân ngữ của "危害" là tính mạng, sức khỏe, an ninh công cộng, trật tự, v.v.
Tân ngữ của "损害" là thị lực, sức khỏe, nhiệt tình, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 损害

  • volume volume

    - 久坐 jiǔzuò 损害 sǔnhài 脊椎 jǐzhuī 健康 jiànkāng

    - Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.

  • volume volume

    - 多年 duōnián de 劳累 láolèi 疏于 shūyú 保养 bǎoyǎng 损害 sǔnhài le 他们 tāmen de 健康 jiànkāng

    - Nhiều năm lao động vất vả và thiếu chăm sóc đã gây hại cho sức khỏe của họ.

  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà 损害 sǔnhài le de 名誉 míngyù

    - Những gì anh ấy nói đã làm tổn hại danh dự của tôi.

  • volume volume

    - de 信誉 xìnyù 受到 shòudào le 损害 sǔnhài

    - Uy tín của anh ấy đã bị tổn hại.

  • volume volume

    - 过度 guòdù 使用 shǐyòng 手机 shǒujī huì 损害 sǔnhài 眼睛 yǎnjing

    - Sử dụng điện thoại quá mức sẽ làm hại mắt.

  • volume volume

    - 放任 fàngrèn 不良习惯 bùliángxíguàn jiù xiàng 养虎遗患 yǎnghǔyíhuàn 最后 zuìhòu 损害 sǔnhài 个人 gèrén 健康 jiànkāng

    - Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 损害 sǔnhài le 我们 wǒmen 公司 gōngsī de 名声 míngshēng

    - Sự việc này đã làm tổn hại đến danh tiếng của công ty chúng tôi.

  • volume volume

    - 吸烟 xīyān huì 损害 sǔnhài de 健康 jiànkāng

    - Hút thuốc sẽ làm hại sức khỏe của bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Sǔn
    • Âm hán việt: Tổn
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRBO (手口月人)
    • Bảng mã:U+635F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa