Đọc nhanh: 修复 (tu phục). Ý nghĩa là: sửa chữa; trùng tu, hàn gắn; khôi phục. Ví dụ : - 他们修复了这座桥。 Họ đã sửa chữa cây cầu này.. - 需要修复破损的墙。 Cần sửa chữa bức tường bị hỏng.. - 他们在修复老房子。 Họ đang sửa chữa ngôi nhà cũ.
修复 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sửa chữa; trùng tu
修理使恢复完整 (多指建筑物)
- 他们 修复 了 这座 桥
- Họ đã sửa chữa cây cầu này.
- 需要 修复 破损 的 墙
- Cần sửa chữa bức tường bị hỏng.
- 他们 在 修复 老房子
- Họ đang sửa chữa ngôi nhà cũ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hàn gắn; khôi phục
改善并恢复(关系)
- 他们 决定 修复 友谊
- Họ quyết định hàn gắn tình bạn.
- 我们 需要 修复 关系
- Chúng ta cần khôi phục mối quan hệ.
- 他们 成功 修复 了 婚姻
- Họ đã thành công hàn gắn hôn nhân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 修复
✪ 1. 修复 + Tân ngữ
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 修复 破损 家具 恢复 使用
- Sửa chữa đồ đạc hỏng để sử dụng lại.
✪ 2. 很难/再次/重新/迅速/尽快/精心 + 修复
trạng thái; tính chất của việc sửa chữa
- 她 迅速 修复 了 损坏 的 设备
- Cô ấy nhanh chóng sửa chữa thiết bị hỏng.
- 他 重新 修复 了 这部 机器
- Anh ấy đã sửa chữa lại máy móc này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修复
- 他们 修复 了 这座 桥
- Họ đã sửa chữa cây cầu này.
- 我会 一个 人 做 那 半月板 修复 术
- Tôi sẽ chỉ tự mình sửa chữa mặt khum.
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 几年 前 我 在 修复 壁画 的 时候
- Tôi đã khôi phục lại bức tranh tường vài năm trước
- 修复 遗产 需要 资金
- Sửa chữa di sản cần kinh phí.
- 医院 的 修建 工程 很 复杂
- Dự án xây dựng bệnh viện rất phức tạp.
- 他们 决定 修复 友谊
- Họ quyết định hàn gắn tình bạn.
- 他们 在 修复 老房子
- Họ đang sửa chữa ngôi nhà cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
复›