Đọc nhanh: 破击 (phá kích). Ý nghĩa là: phá huỷ; tập kích; đánh phá. Ví dụ : - 破击敌人的交通线。 đánh phá đường giao thông của quân địch.
破击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phá huỷ; tập kích; đánh phá
破坏;袭击
- 破击 敌人 的 交通线
- đánh phá đường giao thông của quân địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破击
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 各个击破
- đánh bại hết đợt này đến đợt khác.
- 各个击破
- đập tan từng cái
- 冷水浇头 ( 比喻 受到 意外 的 打击 或 希望 突然 破灭 )
- dội nước lạnh lên đầu (ví với bị đả kích bất ngờ hoặc bị thất vọng bất ngờ).
- 全方向 大 范围 攻击 , 本招 破防
- Tấn công trên diện rộng về mọi hướng, chiêu thức này phá vỡ thế phòng thủ.
- 巨浪 将 那 艘 失事 的 船只 冲击 得 支离破碎
- Cơn sóng khổng lồ đã đánh vỡ và làm tan nát chiếc thuyền bị tai nạn đó.
- 成功 击破 了 敌方 阵营
- Thành công đánh bại được đội hình của đối phương.
- 破击 敌人 的 交通线
- đánh phá đường giao thông của quân địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
破›